Ngày: | 13-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150713 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Penicillin G 4.000.000 IU |
Ngày đặt | 13-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Tuyệt đối không được đứt tẩy |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh góc + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.168 + 57 = 1.225 m (4.590 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp =>4.375 bước / 12sp = 1.168m
-Khấu hao 5%: 2.575 sp => 215 bước / 12sp =57 m
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146mm
+ Dài: 1.000
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 1.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ NCC : UPM
+ Khổ: 146mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 250
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.250 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1.250 m => 4.682 bước; 56.184 sp
Submitted on 2015/07/16 at 10:45
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 500sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 200sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + lé 400sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
KIỂM NGÀY:17/07 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp: 1.250 m /267mm/4.682b/12 sp=56.184 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 56.184 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.780 sp (Giao: 54.750 sp) + KH:30 sp (0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.404 sp (2.49%)=31m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.004 sp (1.78%)=22m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :400 sp(0.71%)=9m.=> A.Phát bế mất+ lệch+ nhăn sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 150806
Ngày GH: 21/07/2015
SL: 54.750 sp.