Ngày: | 13-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150713 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.12.16) |
Ngày đặt | 13-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (Số lô SX): 02.12.14, Ngày sx : 02.12.14, hạn dùng(HD): 02.12.16– Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được +2% – Khách hàng yêu cầu chiều dài tối đa 1 cuộn là 1,000 m |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 163mm
-Bước in đề nghị: 111mm/3sp
-Dài đề nghị: 2.076 + 104 = 2.180 m ( 19.635 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp + 2% được phép giao = 56.100 sp => 18.700 bước / 3sp = 2.076 m
-Khấu hao 5%: 2.805 sp => 935 bước / 3sp = 104 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 163 mm
+ Dài: 2.000
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 1.000 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ NCC : UPM
+ Khổ: 163 mm (Thực tế NCC giao khổ 170 mm )
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 172 mm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:6h30———-8h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–11.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:0b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :11.000——–19910b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m +300 m ( 172 mm )
-SL thu hồi về kho: 9m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2.291 m =>20.640 bước; 61.920 sp
600b xuat phim lai
Số PGH: 150803
Ngày GH: 18/07/2015
SL: 59.000 sp.
KIỂM NGÀY:18/07 /2015
– Khách hàng đăt: 55.000 sp.
– VP cung cấp:2.291 m /111mm/20.640b/3 sp=61.920 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :61.920 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:59.238 sp (Giao: 59.000 sp) + KH: 238 sp (0.38%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.682 sp (4.33%)=99m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.682 sp (4.33%)=99m.
– Xuất Film lại do màu sắc không giống mẫu: 1.890 sp (3.05%)=70m.
– Đức vỗ bài : 300 sp(0.48%)=11m.
-> Đức + Thắng in lé : 492 sp (0.80%)=18m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
– A.Phụng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.