Ngày: | 18-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150718 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | iLS |
Tên hàng | DTY – Hamogen 20ml_01 |
Ngày đặt | 18-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 27-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 27-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 5,000sp/cuộn – Khuôn bế bo góc 1,5mm – Số lượng được +5% |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Hồng nhạt pha + Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị:267mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.618 + 58 = 1.676 m ( 5494 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp =>4.375 bước / 4sp = 1.618 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 219 bước / 12sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146mm
+ Dài: 2.000 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 1.980
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.980 m
-SL thu hồi về kho: 230 m
-SL sx thực tế: 1.750 m =>6.554 bước; 78.648 sp
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200/ bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 50/sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + lé 150 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
KIỂM NGÀY:28/07 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.750 m /267mm/6.554b/12 sp=78.648 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 78.648 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:76.000 sp (Giao: 76.000 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.648 sp (3.37%)=59m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.294 sp (2.92%)=51m.=> A.Hiền vỗ bài + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :354 sp(0.45%)=8m=> Tăng bế mất sp + lệch sp + hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 150821
Ngày GH: 03/08/2015
SL: 76.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.