Ngày: | 4-5-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90504 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng [4-5-2009] |
Ngày đặt | 4-5-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 12-5-2009 |
Ngày đồng ý giao | 12-5-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal PP đục |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:5/4/2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymeđỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:12cmx11cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:2 tấm
Đồng ý xuất lại 2 bảng này.
*Màu hồng+màu xanh tím Hùng đã chuẩn bị xong(mực cũ còn tồn)
Nhãn này anh Tùng báo sẽ giao cuộn. Ngưng sản xuất chờ tiếp thị làm việc với khách hàng.
Anh Tùng đã qua Cty nhựa Duy Tân làm việc và lấy mẫu về, nhãn này chỉ cần giao tờ, vậy phòng thiết kế và phòng kế hoạch cho tiến hành in tờ. Thanks.
Số lượng in : 52.600 bộ -> in 26.300 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0087
* Khổ = 11.5 cm , 11.7 cm
* Dài = 2.630 m ( Bước in đề nghị : 100mm/2 bộ )
Vật tư tồn kho khổ :
– Khổ 23 cm -> chia đôi cuộn lấy 11.5 cm .
– Khổ 23.5 cm -> chia đôi cuộn lấy 11.7 cm .
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho ) .
* Khổ = 3.5 cm
* Dài = 2.367 m ( Bước in đề nghị : 90mm )
LƯU Ý :
In -> Ép nhũ -> cán UV -> bế Thành phẩm .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:21h den 22h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :22h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:22h50
* THOI GIAN VO BAI :23h den 23h40 a phụng ki mau ban giao lại cho trung
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN:17800
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11H15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN:17800-26.300b2 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO);1b2bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
vi in giay ton kho nen ben be chu y ;be het kho giay giong nhau sau do be sang kho giay khac
KThanh, Duc, Trung, Truong – sao khong ap dung chia cuon dong bo truoc khi in?
San xuat trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CY- hồng pha + xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa trả
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
*Ngày 12/5/2009
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO ;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):18h00……18h30 canh chỉnh nhủ :18h30…….19h00 đi cắt nhủ
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:ép nhủ không bế
10. BƯỚC BẾ:101
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIỆT ĐỘ :140
*BƯỚC NHẢY NHỦ :41mm
*KHỔ NHỦ :35cm
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO ;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:6.000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18.000b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:101
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIỆT ĐỘ :140
*BƯỚC NHẢY NHỦ :41mm
. THỜI GIAN CHỈNH DAO ;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:18.000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:25.900b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:101
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIỆT ĐỘ :140
*BƯỚC NHẢY NHỦ :41mm
San xuat trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: chưa
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CY- hồng pha + xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: chưa
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h30
* THOI GIAN CHINH MAT DOC;7H30-7H40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CAN UV;7H40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC CAN UV;12H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN;00—12.500b2 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:CAN UV
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THOI GIAN CHINH MAT DOC;
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CAN UV;13H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC CAN UV;15H30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN;17.500b-26.300b2bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:CAN UV
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h cán uv
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN:12.500b –>17.500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:cán uv
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO);1b2bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1:THỜI GIAN CHỈNH DAO ;20h00…….20h30 vê sinh máy và lên dao :20h30…….20h45 lên giấy võ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:20h45
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12.600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:bế
10. BƯỚC BẾ:101
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1:THỜI GIAN CHỈNH DAO ;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:4H10
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12.600bn
8.SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI;26.300B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:101
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
PGH:92033
Ngày giao:15/05/09
SL:52300 BỘ
* KIỂM NGÀY : 15/5/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 52.600 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.450 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 150 sp (0,28%)
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in 35.600 sp: Không hư
+ Đức in 17.000 sp: Không hư
b. BẾ, ÉP NHỦ HƯ: 150 sp (0,28%)
+ Tuấn bế 24.000 sp: – Ép nhủ hư 55 sp (0,22%)
+ Phong bế 28.600 sp:- Ép nhủ hư 95 sp (0,33%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn, Phong.
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: tuấn – đạt
2. MAKET IN: có
Đã giao hàng, khách không phản hồi, PTT này hoàn thành.