Ngày: | 04-05-09 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | PHAN LONG TOẠI |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90504 – 014 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | VIỆT MY COS |
Tên hàng | VMS – Dầu xả tinh chất Olive oil 320gr |
Ngày đặt | 04-05-09 |
Ngày yêu cầu giao | 13-05-09 |
Ngày đồng ý giao | 13-05-09 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Trong |
Mã số NCC và NVL | Avery BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 135 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 màu lót trắng |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Khách hàng duyệt mẫu tại DNN, số lượng được cộng trừ 10% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã nhận cọc lô hàng này.
Có 1 hóa đơn 27 ngày. Đề nghị thanh toán hóa đơn này trước khi giao hàng.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 148mm
Bước in đề nghị: 160mm/1 bộ.
Đã cập nhật PHI.
Số lượng in : 11.000 bộ -> in 11.000 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 14.8 cm
* Dài = 1.760 m ( Bước in đề nghị : 160mm / 1 bộ )
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:11-05-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15,5×17,5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tấm
Đồng ý xuất.
* ĐÃ CHUp BảN
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (sdung dao nguoc)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Có su dung chung cac loai 320g
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG :18h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h00
* THOI GIAN CHINH VO BAI : 19h00—-20h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN : 20h00– 20h30 in mẫu cho anh Lanh ký, khi dán thử vào chai mẫu không đọc được chữ nên tạm ngưng sản xuất.
5. THỜI GIAN KẾT THÚC
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN;
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:CAN UV
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
Tiếp tục sản xuất PTT này : Đã trao đổi với khách hàng, khách hàng đồng ý làm theo tư vấn của DNN . Chi tiết xem trên phiếu hàng in…….
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (sdung dao nguoc)
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có(lua + flexo)
b. PHIM IN: CMYK ( chua chup ban)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Có su dung chung cac loai 320g
4. MẪU MÀU CHUẨN: có ( TT duyeät
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Truong
2. NGÀY CHỤP:25-06-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15,5×17cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tấm
Đồng ý xuất các bảng này.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:nguyen thanh trung
2. NGÀY CHỤP:11-02-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15,3 x 17,5
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tấm
Đồng ý xuất lại bảng này.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN17h
6: TỐC ĐỘ IN :18
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20
8. BƯỚC IN:160
9. SỐ LƯỢNG IN:2500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 1 máy 2 màu
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2sp
Trong phần báo cáo , Tuấn đã không ghi lại đầy đủ những sự cố đã xẩy ra và cách xử lý cho những trường hợp này.
Tuấn cần lưu ý để sau này ghi chép rõ ràng và đầy đủ hơn .
1/7/091. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
6: TỐC ĐỘ IN :18
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20
8. BƯỚC IN:160
9. SỐ LƯỢNG IN:2500b———7200bn
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 1 máy 2 màu
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 11h15
6: TỐC ĐỘ IN :18
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN:7.200-11.000b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 1 máy 2 màu
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h-12h40[1 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:13h30-14h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 18h
6: TỐC ĐỘ IN :50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.500b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 2 máy 5 màu
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :20h30
6: TỐC ĐỘ IN :50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6500 —11000 b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
. THỜI GIAN CHỈNH DAO:4H20 DEN 4H50 LEN GIAY VO BAI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5H5
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3.600B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:161
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:3.600bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.900B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:161
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* KIỂM NGÀY : 03/7/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 11.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.555 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 445 bộ (4,04%
a. IN HƯ:445 bộ (4,04%)
+ A.Tuấn in 2.500 bộ (máy 2 màu): Không hư
+ Khanh in 4.700 bộ (náy 2 màu): Không hư
+ Đức in 3.800 bộ (máy 2 màu): Không hư
+ Đức in 6.500 bộ (máy 5 màu): In lé 216 bộ (3,32%)
+ Trung in 4.500 bộ (máy 5 màu): In lé 229 bộ (5,08%)
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Tuấn bế 3.600 sp: Không hư
+ Phong bế 7.400 bộ: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: A.tuấn, Khanh, Đức,Trung.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: N.Tuấn, Phong.
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (sdung dao nguoc)
b. MẪU BẾ: phong – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có(lua + flexo)
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Có su dung chung cac loai 320g
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã giao hàng khách không phản hồi . PTT này hoàn thành….