| Ngày: | 22-09-2015 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 150922 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | TUUCI |
| Tên hàng | TCI – Valance Noodles 6003 6.5’ SQ (PROOF 1630) _”Asian” |
| Ngày đặt | 22-09-2015 |
| Ngày yêu cầu giao | 30-09-2015 |
| Ngày đồng ý giao | 30-09-2015 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | NVL khách hàng cung cấp |
| Mã số NCC và NVL | Vải dù |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 368 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 89 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 1 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa lớn |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 200 tấm |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Đề nghị in cẩn thận từng sản phẩm.– Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu |
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Ngày 22/09/2015
– Nhận của khách 200 tấm + 01 tấm mẫu.
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy in lụa lớn, file cũ.
1. In:
Lần 1: Lót SPU.
Lần 2: Mực trắng.
Lưu ý: Đã cập nhật vị trí in trực tiếp trên PHI theo yêu cầu khách hàng.
Canh đều 2 bên, vị trí từ dưới lên 2,24 inch.
Số PGH: 151105
Ngày GH: 01/10/2015
SL: 200 tấm + trả 01 tấm mẫu.
Khách hàng phản hồi bị lỗi 1 tấm
=>trừ vào hoá đơn
PTT này đã hoàn thành.