Ngày: | 24-09-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 150924 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – E 100 ngày đêm hồng nhỏ |
Ngày đặt | 24-09-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-10-2015 |
Ngày đồng ý giao | 04-10-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC50 P RP 74 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 12 |
Chiều dài khổ in (mm) | 16 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ Vàng |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, khuôn nhũ cũ.
1. In: Một màu hồng góc.
2. Ép nhũ vàng-> bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:UPM_PP Clear TC50 P RP 74
-Khổ đề nghị: 92mm
-Bước in đề nghị: 50mm/10 sản phẩm
-Dài đề nghị: 500 + 25 = 525 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp => 10.000 bước / 10sp = 500 m
-Khấu hao 5%: 5.000 sp => 500 bước / 10sp = 25m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ Vàng
-SL in: 10.500 bước in
-Khổ đề nghị: 45mm
-Dài đề nghị: 840 m (Bước in đề nghị: 80mm/10sp )
PTT này tận dụng hàng tồn kho Avery _ BW0062
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ BW0062
+ Khổ: 100 mm
+ Dài: 1.103 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery _ BW0062
+ Khổ: 100 mm
+ Số met: 1.103
+ Số cuộn: 1
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0b———-10.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.103 m
-SL thu hồi về kho: 573 m
-SL sx thực tế: 530 m => 10.600 bước; 106.000 sp
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ:
-Tổng SL giao sx: 5 cuộn; khổ 45mm
-SL thu hồi về kho:0
-SL sx thực tế: 5 cuộn; khổ 45mm
Số PGH: 151113
Ngày GH: 05/10/2015
SL: 100.000 sp.
KIỂM NGÀY:03/10 /2015
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:530 m /50mm/10.600b/10 sp=106.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :106.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:100.050 sp (Giao: 100.000 sp) + KH: 50 sp (0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :5.950 sp (5.61%)=30m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.000 sp (0.94%)=5m.=> Thắng vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :4.950 sp(4.67%)=25m=> Tăng ép nhũ lệch+ bế mất sp+ lệch sp.
PSS này đã hoàn thành.