Ngày: | 31-10-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151031 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_02 |
Ngày đặt | 31-10-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 13-11-2015 |
Ngày đồng ý giao | 13-11-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 3,000 nhãn / cuộn |
Số lượng | 51.100 bô |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm, biên 3-4 mm.- Chiều quấn cuộn: dạng 01- Sử dụng mực “con cọp”- Giao Duy Tân:- Phải đóng theo bộ, 1 thùng có thê đóng được 6-8 cuộn (sao cho chẳn bộ)- Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng- Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt )
– Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Vàng góc + Hồng góc + Xanh pha.
2. Ép nhũ.
3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
4. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 237mm
-Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ
-Dài đề nghị: 980 + 49 = 1.029 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40.000 bô => 10.000 bước / 4 bộ = 980 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ =>500 bước / 4 bộ =49 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc
-SL in: 10.500 bước in
-Khổ đề nghị: 87mm
-Dài đề nghị: 998m ( Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ )
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
Khách hàng đề nghị tăng số lượng : từ 40.000 bộ thành 47.100 bộ. Trong đó 40.000 bộ giao DTN + 7.100 bộ cắt tờ giao Vĩnh Long.
=> Đã điều chinh trên PTT
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 237mm
-Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ
-Dài đề nghị: 1.154 +58 = 1.212 m ( 12.364 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 47.100 bô => 11.775 bước / 4 bộ = 1.154 m
-Khấu hao 5%: 2.355 bộ =>589 bước / 4 bộ = 58 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc
-SL in: 12.364 bước in
-Khổ đề nghị: 87mm
-Dài đề nghị: 1.175 m ( Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 237mm
+ Dài: 2.000 m
Khách hàng đề nghị tăng số lượng : từ 47.100 bộ thành 51.100 bộ. Trong đó 40.000 bộ giao DTN + 11.100 bộ cắt tờ giao Vĩnh Long.
=> Đã điều chinh trên PTT
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 237 mm
-Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ
-Dài đề nghị: 1.252 + 63 = 1.315 m ( 13.414 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 51.100 bộ=> 12.775 bước / 4 bộ = 1.252 m
-Khấu hao 5%: 2.555 bộ =>639 bước / 4 bộ = 63 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc
-SL in: 13.414 bước in
-Khổ đề nghị: 87mm
-Dài đề nghị: 1.274 m ( Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ )
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 235 m
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
Ngày9-11-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;9h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:9h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;9h30——–10h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :98mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———6.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày9-11-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN :98mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :6.500———13.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 657 m
-SL sx thực tế: 1.343 m => 13.700 bước; 54.800 bộ
Số PGH: 151310
Ngày GH: 19/11/2015
SL: 11.100 bộ.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1760/con
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Duc + Thang ( 260 con)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Tang be dinh xuong + mat con (1500 con)
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tang
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:
KIỂM NGÀY:19/11 /2015
– Khách hàng đăt: 51.000 bộ.
– VP cung cấp:1.343 m /98mm/13.700b/4 bộ=54.800 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.800 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:52.240 bộ (Giao: 52.200 bộ) + KH:40 bộ (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.560 bộ (4,67%)=63m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.060 bộ (1.93%)=26m.
– Đức vỗ bài: 800 bộ(1.46%)=20m.
-> Đức+ Thắng in hư: 260 bộ (0.47%)=6m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :1.500 bộ (2.74%)=37m.=> Tăng bế mất sp+ dính xương.
– A.Hùng+ Mong+ Thắng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ:
-Tổng SL giao sx: 4 cuộn; khổ 87 mm
-SL thu hồi về kho:0
-SL sx thực tế: 4 cuộn; khổ 87 mm
Số PGH: 151316
Ngày GH: 23/11/2015
SL: 41.100 bộ.
PSS này đã hoàn thành.