Ngày: | 03-11-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151103 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Cam_04 |
Ngày đặt | 03-11-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 15-11-2015 |
Ngày đồng ý giao | 15-11-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01.- Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..052″ |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file mới (thay đổi nội dung ở vị trí 150 ml), nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
MẶT TRƯỚC
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 220 +11 = 231 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 Bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ => 125 bước / 4sp = 11 m
MẶT SAU
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 220 +11 = 231 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 Bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ => 125 bước / 4sp = 11 m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 2.000 m
-Đặt mới: Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
Ngày10-11-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;10h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h15——–11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:270b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——1.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày11-11-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——2.700b[Mặt sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày10-11-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :1.500——3000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
MT
-Tổng SL giao sx: 1.441 m
-SL thu hồi về kho: 1.153 m
-SL sx thực tế: 288 m => 3.273 bước; 13.082 sp
MS
-Tổng SL giao sx: 1.538 m
-SL thu hồi về kho: 1.300 m
-SL sx thực tế: 238 m => 2.704 bước; 10.816 sp
Số PGH: 151314
Ngày GH: 21/11/2015
SL: 10.300 bộ.
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
MT
-Tổng SL giao sx: 1.441 m
-SL thu hồi về kho: 1.153 m
-SL sx thực tế: 288 m => 3.273 bước; 13.092 sp
MS
-Tổng SL giao sx: 1.538 m
-SL thu hồi về kho: 1.300 m
-SL sx thực tế: 238 m => 2.704 bước; 10.816 sp
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1672sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + giấy dộp 1330sp [ mt]
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + dính xương 342 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 270sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 100 sp [ mt]
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con 170 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
KIỂM NGÀY:20/11 /2015
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ Mặt trước
– VP cung cấp:288 m /88mm/3.273b/4 sp=13.092 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :13.092 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.340 sp (Giao: 10.300 sp) + KH: 40 sp (0.30%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.752 sp (21.02%)=61m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2,410 sp(18.41%)=53m.
– Đức vỗ bài: 1.080 sp(8.25%)=24m
-> in lé+ giấy dộp: 1,330 sp (10.16%)=29m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :342 sp (2.61%)=8m.=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp.
– Thắng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:20/11 /2015
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ Mặt sau
– VP cung cấp:238 m /88mm/2.704b/4 sp=10.816 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :10.816 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.340 sp (Giao: 10.300 sp) + KH: 40 sp (0.37%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :476 sp (4.40%)=10m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:106 sp(0.98%)=2m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :170 sp (1.57%)=4m.=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp.
Hao hụt in + bế+c hia cuộn:200 sp (1.85%)=4m.
– Thắng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.