PTT: DTIN – KOME HAJIME

Ngày: 10-11-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyển Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 151110 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – KOME HAJIME
Ngày đặt 10-11-2015
Ngày yêu cầu giao 17-11-2015
Ngày đồng ý giao 17-11-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:.-                  Màu sắc như đã sản xuất

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

– Cắt  tờ :  10 sp/ tờ

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTIN – KOME HAJIME

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ,dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: https://dn2net.uk/?p=56798).
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý: Đổi lấy bảng ĐEN nội dung nhãn này in chung với 3 màu còn lại của DTIN – YUME GEN MAI, link: https://dn2net.uk/?p=56798

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 106mm
    -Bước in đề nghị: 84mm/2sp
    -Dài đề nghị: 420 +21 = 441 m ( 5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 sp => 5,000 bước / 2sp = 420 m
    -Khấu hao 5%: 500 sp => 250 bước / 2sp = 21 m

  3. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 108 mm
    + Dài: 516 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  5. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 108 mm
    + Số met: 516
    + Số cuộn: 1

  7. PVDuc nói:

    Ngày13-11-2015
    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:6h——–7h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;7h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :84mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———5.300b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  8. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 516 m
    -SL thu hồi về kho: 62 m
    -SL sx thực tế: 454 m => 5.405 bước; 10.818 sp

  9. KimThu nói:

    Số PGH: 151306
    Ngày GH: 17/11/2015
    SL: 10.500 sp.

  10. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:17/11 /2015
    – Khách hàng đăt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp: 454m /84mm/5.405b/2 sp=10.818 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :10.818 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.592 sp (Giao: 10.500 sp) + KH: 92 sp (0.85%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :226 sp (2.09%)=9m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:226 sp (2.09%)=9m.=> Đức vỗ bài.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.

  11. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời