Lịch nhân sự& làm việc – tăng ca phòng in lụa. Từ 18/05/09 Đến 23/05/09. |
||||
Tên n/v | Sáng7h30-11h30 | Chiều: 13h-17h00 | Tăng ca: 18h00-21h30 | Công việc. điều động. |
Phụng | Quản lý-hỗ trợ kỷ thuật-chuẩn bị s/x. | Quản lý-hỗ trợ kỷ thuật-chuẩn bị s/x | Quản lý-hỗ trợ kỷ thuật-chuẩn bị s/x. | Duyệt mẫu-làm flim.kiểm hộp dụng cụ.-pha mực máy 5 màu. |
Mai | In phẳng | In phẳng | In phẳng | Tổ trưởng in chai |
Hạnh | In phẳng | In phẳng | In phẳng | Tổ trưởng in phẳng |
Kiều | In phẳng | In phẳng | In phẳng | Cán bộ khung-phụ trách kỷ thuật |
Nhàn | In chai | In chai | In chai-sấy | Xếp giấy-phụ kcs |
Việt | In chai | In chai | In chai-sấy | Pha hóa chất-phụ máy bay. |
Vệ | In chai | In chai | In chai-sấy | Vận chuyển-tẩy bảng-pha hóa chất |
Hưng | Sấy chai-vận chuyển | Sấy chai-vận chuyển | Sấy-đóng gói. | Tập in chai-xếp giấy. |
Tăng | In máy bay-in chai | In máy bay-in chai | In máy bay- in chai | Xử ly-sửa chữa thiết bị. |
nghĩa | Phụ máybay-sấy chai- chuẩn bị s/x. | In máy bay- sấy chai-chuẩn bị s/x | Phụ máy bay-sấy chai-in phẳng | Chuẩn bị s/x p.lụa. vận chuyển. |
Ghi chú: lịch làm việc& tăng ca sẽ báo cáo cụ thể hàng ngày theo nhu cầu công việc.
n/v soạn: Phụng.
tăng ca 17/05/09.
-mai-nhàn-hưng-hạnh-tăng: (8h00-16h00).
-nghĩa-kiều: (8h00-11h30).
tăng ca 18/05/09.
-mai-việt-vệ-kiều-nghĩa-tăng-hạnh-A.tuấn: (18h00-21h30).
công việc 19/05/09.
-mai-việt-vệ-nhàn-hưng: in chai.
– kiều-hạnh-tăng: in phẳng.
-phụng nghĩa: in máy bay-chuẩn bị s/x.
tăng ca 19/05/09.
-kiều-nhàn-hưng-việt-vệ-nghĩa-hạnh-A.tuấn; 18h00-21h30.
-tăng: 18h00-1h00.
tăng ca 20/05/09.
-mai-nhàn-việt-vệ-tăng-kiều-hưng-A.tuấn:18h00-21h30.
công việc 21/05/09.
-mai-việt-vệ-nhàn-hưng: in chai.
– kiều-hạnh-tăng: in phẳng.
-nghĩa: tẩy-căng khung.
-phụng chuẩn bị s/x.
tăng ca 21/05/09.
-mai-nhàn-hưng-vệ-nghĩa-tăng-hạnh-kiều: (18hh00-21h30).
công việc ngày 22/05/09.
-mai-việt-vệ-nhàn-hưng: in chai.
– kiều-hạnh-tăng: in phẳng.
-nghĩa: phụ chú thành vệ sinh, sắp xếp máy củ.
-phụng chuẩn bị s/x.
tăng ca 22/05/09.
-mai-nhàn-việt-vệ-hạnh-kiều-hưng: 18h00-21h30.
-tăng nghĩa: 18h00-19h00.
công việc ngày 23/05/09.
– mai-việt-vệ-nhàn-hưng: in chai.
– kiều-hạnh-tăng: in phẳng.
-nghĩa-phụng: in máy bay- c/b s/x.