PTT: DTY – Han-Dertil – B_03

Ngày: 16-11-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 151116 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Han-Dertil – B_03
Ngày đặt 16-11-2015
Ngày yêu cầu giao 26-11-2015
Ngày đồng ý giao 26-11-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất-  Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn, –  Số lượng được +5%

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: DTY – Han-Dertil – B_03

  1. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
    1. Khổ in đề nghị: 156mm
    2. Bước in đề nghị: 154mm/3sp.

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
    -Khổ đề nghị: 156mm
    -Bước in đề nghị: 154mm/3sp
    -Dài đề nghị: 2.695 + 54 = 2.749 m (17.850 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 17.500 bước / 3sp = 2.695 m
    -Khấu hao 2%: 1.050 sp => 350 bước / 4sp = 54 m

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉ thay đổi nội dung 1 bảng đen + bảng đỏ pha), dao bế cũ.
    1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng (móc vị trí đóng date).
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
    + Khổ: 156mm
    + Dài: 3.000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 156mm
    + Số met: 1.900+1.000
    + Số cuộn: 2

  8. PVDuc nói:

    Ngày 18-11-2015
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h45————-16h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;17h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH
    8. BƯỚC IN 154:mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  9. PVDuc nói:

    Ngày 19-11-2015
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h30———–10h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;10h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    8. BƯỚC IN :154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:275b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-4.400b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. PVDuc nói:

    Ngày 19-11-2015
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h15
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :8.000b———-17.900b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.900 m
    -SL thu hồi về kho: 100 m
    -SL sx thực tế: 2.800 m => 18.182 bước; 54.546 sp

  12. PQThang nói:

    HỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 237 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 185sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + dính xương 52sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 151323
    Ngày GH: 25/11/2015
    SL: 53.450 sp.

  14. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:23/11 /2015
    – Khách hàng đăt: 50.000 sp.
    – VP cung cấp:2.800 m /154mm/18.182b/3 sp=54.546 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.546 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:53.484 sp (Giao: 53.450 sp) + KH: 34 sp (0.06%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.062 sp (1.95%)=54m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1,010 sp (1.85%)=51m.=>Đức vỗ bài+ in lé.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :52 sp(0.10%)=3m=> A.Phát bế mất sp+ dính xương.
    – Thắng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  15. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời