Ngày: | 22-12-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 151222-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nước rửa chén Bích toàn 1.6 lít |
Ngày đặt | 22-12-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-01-2016 |
Ngày đồng ý giao | 04-01-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 121 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Khách hàng duyệt mẫu
– Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In:
* Lần 1: 4 màu góc.
* Lần 2: Xanh pha nội dung.
2. Cán màng bóng.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 125mm/1 bộ.
–Dài đề nghị: 2.625 + 131 = 2.756 m (22.050 bước )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ/ 1 bộ + 5 % được phép giao =>21 .000bước * 0.125 =2.625 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ /1 bộ=> 1.050 bước * 0.125 =131 m
2 .Màng
-Loại vật tư: Cán màng bóng
-SL in: 22.050 bước in
-Khổ đề nghị: 212 mm
-Dài đề nghị: 2.756 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216mm.
+ Dài: 3.000 m
*Chuẩn bị NVL:
2.Màng :
-Đặt mới : Màng BOPP Đại Vũ Sơn
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 4000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216 mm
+ Số met: 2.000 m x 1 cuộn + 970 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
Ngày 24-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;8h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:8h30————15h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :125mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——-4.000b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 25-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :125mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :4.000b———–22.050b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 25-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h30———15h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;15h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:15h15——–16h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;16h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN :125mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-4.500b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Giao NVL cho sx:
2.Màng :
-Đặt mới : Màng BOPP Đại Vũ Sơn
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 4000 m
+ Số cuộn : 01
Ngày 26-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :125mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :4.500b———-22.050b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 2.970 m
-SL thu hồi về kho: 189 m
-SL sx thực tế: 2.781 m => 22.250 bước => 22.250 bộ
Số PGH: 151507
Ngày GH: 30/12/2015
SL: 21.800 bộ.
KIỂM NGÀY:29/12 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp: 2.781 m /125mm/22.250b/1 bộ=22.250 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.250 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.852 bộ (Giao:21.800 bộ) + KH:52 bộ (0.23%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :398 bộ (1.78%)=50m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:341bộ (1.53%)=43m=>Đức vỗ bài+ in hư
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :32 bộ(0,14%)=4m=> A.Phát bế cắt phạm+lệch sp.
CÁN MÀNG HƯ: 25 bộ (0,11%)=3m=> A.Hùng cán màng hư.
*NVL thu hồi sau sx:
2.Màng : Màng BOPP Đại Vũ Sơn
-Tổng SL giao sx: 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.240 m
-SL sx thực tế: 2.760 m
PSS này đã hoàn thành.