Ngày: | 29-12-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151229 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hamcoli S 20ml_04 |
Ngày đặt | 29-12-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 06-01-2016 |
Ngày đồng ý giao | 06-01-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất, Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02, Số lượng 5,000sp/cuộn , Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh nhạt + Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp.
-Dài đề nghị: 1.168 +58 = 1.226 m (4.594 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50.000 sp /12 sp + 5% được phép giao => 4.375 bước * 0.267 = 1.168 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp / 12 sp =>219 bước * 0.267 = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 727 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 687 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 727 m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 687 m
+ Số cuộn: 01
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 1.414 m
-SL thu hồi về kho: 144 m – 6 m (đầu cuối cuộn ) = 138 m
-SL sx thực tế: 1.270 m => 4.757 bước => 57.079 sp
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1279 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le dau cuon cuoi cuon 479 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hu dau cuon cuoi cuon+ be soc khong dieu 800sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phat
KIỂM NGÀY:06/01 /2016
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp: 1.270 m /267mm/4.757b/12 sp=57.079 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 57.079 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.900 sp (Giao: 54.900 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.179 sp (3.82%)=48m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1,379 sp (2.42%)=30m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 800 sp(1.40%)=18m=> A.Phát bế mất+lệch+dính xương +hư đầu cuối cuộn.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 151519
Ngày GH: 11/01/2016
SL: 54.900 sp.
PSS này đã hoàn thành.