Ngày: | 12-6-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80612-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhân Lộc |
Tên hàng | NLC – Nice Lady SD ngọc trai 720g |
Ngày đặt | 12-6-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 17-6-2008 |
Ngày đồng ý giao | 17-6-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 210 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhũ Bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Vấn đề giấy:
1. Khổ in đề nghị: 223mm
2. Bước in đề nghị: 90mm/1 sản phẩm.
Vấn đề nhũ:
1. Khổ nhũ đề nghị: 50mm
2. Bước in đề nghị: 125mm/1 sản phẩm.
Số lượng sản phẩm cần in : 10.500SP.
Khổ giấy in : 22.3CM.
Chiều dài loại vật tư cần sử dụng : 945M.
Loại vật tư: PVC trong tẩy dầu BW 0062 Avery.
Sử dụng vật tư tồn kho khổ 58CM x 500M. Đem chia cuộn.
Số lượng nhũ cần sử dụng : 1.313M.
Khổ nhũ cần sử dụng : 5CM.
Loại nhũ : nhũ bạc.
Sử dụng nhũ tồn kho các khổ sau :
– 5CM x 1.230M.
– 5.3CM x 100M.
– 10CM x 100M cắt khổ 5CM x 100 được 2 cuộn là 200M (dự phòng).
Thời gian vỗ bài:22h-22h30
2. Thời gian bắt đầu in:22h35
3. Thời gian kết thúc in:24h
4. Tốc độ in trung bình:60
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
6. Bước in:87
7. Số lượng in:3400
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. Bước dò (khi in lần 2):
Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:24h
3. Thời gian kết thúc in:2h
4. Tốc độ in trung bình:60
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
6. Bước in:87
7. Số lượng in:in tiep ca 3 la 3400 buoc in . ca 4 la 7100 buoc in
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. Bước dò (khi in lần 2):
•1. Ghi comment của bộ phận sản xuất:
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:18h
3. Thời gian kết thúc in:23h10
4. Tốc độ in trung bình:45
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
6. Bước in:87
7. Số lượng in:10200
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):bui giay nhieu
9. Bước dò (khi in lần 2):
1. Thời gian chỉnh dao:
2. Thời gian bắt đầu bế: 18h
3. Thời gian kết thúc: 22h 00
4. Tốc độ bế trung bình: 35
5. Số lượng bế của ca hiện tại: nhan2500bn ket thuc 9900bn
6. Xử lý sự cố khi bế: do in le
7. Độ dò của mắt bế:
8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
[phong]