| Ngày: | 24-02-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160224 – 002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Tylosin 50 50ml_03 |
| Ngày đặt | 24-02-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 03-03-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 03-03-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_ RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 50,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% | |
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM_ RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
1. Khổ đề nghị: 186mm.
2. Bước in đề nghị: 315mm/12sp.
Luu y: Son ghi
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_ RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 186mm.
-Bước in đề nghị: 315mm/12sp.
-Dài đề nghị: 1.378 + 69 = 1.447 m (4.594 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50.000sp / 12 sp + 5% được giao =>4.375 bước *0.315 = 1.378 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp / 12 sp => 219 bước * 0.315 = 69 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_ RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 186 mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung bảng đen), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế DTY – Hanvet K.T.G 50ml_02, link: https://dn2net.uk/?p=48982).
1. In: Đỏ pha + Cam nền pha + Đen + UV bóng (bảng UV móc).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Sử dụng dao bế KDO Label KTV-KTG 50ml_151205
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_ RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 186 mm
+ Số met: 1.960 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 1.960 m
-SL thu hồi về kho: 480 m – 3m (đầu cuối cuộn ) =477 m
-SL sx thực tế: 1.480 m => 4.698 bước => 56.376 sp
KIỂM NGÀY:27/02 /2016
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.480 m /315mm/4.698b/12 sp=56.376 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :56.376 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:55.400 sp (Giao: 55.400 sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :976 sp (1.73%)=26m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ:976 sp (1.73%)=26m.=> A.Hiền in+bế hư.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 160215
Ngày GH: 09/03/2016
SL: 55.400 sp.
PSS này đã hoàn thành.