| Ngày: | 02-04-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160402 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han – Lytevit C 1kg |
| Ngày đặt | 02-04-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 11-04-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 11-04-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 200 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như DTY – Han – Lytevit C 500gam- Tiếp thị duyệt mẫu
– SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
* Lần 1: In: Xanh pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
–Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp / 2sp => 5.000 bước * 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5%: 500 sp / 2sp => 250 bước *0.305 = 76 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216 mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216 mm
+ Số met: 1.950 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 1.950 m
-SL thu hồi về kho: 310 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 307 m
-SL sx thực tế: 1.640 m => 5.377 bước => 10.754 sp
KIỂM NGÀY:08/04 /2016
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 1.640 m /305mm/5.377b/2 sp=10.754 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :10.754 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.427 sp (Giao: 10.400 sp) + KH: 27 sp (0.25%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :327 sp (3.04%)=50m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:317 sp (2.95%)=48m=> A.Hiền vỗ bài+ in lé+xước+thiếu áp lực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :10 sp(0.09%)=2m=> A.Phát cắt phạm+nhăn sp.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160319
Ngày GH: 13/04/2016
SL: 10.400 sp.