Ngày: | 26-04-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160426 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nhãn Ramus màu xanh dương 190g_02 |
Ngày đặt | 26-04-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 11-05-2016 |
Ngày đồng ý giao | 11-05-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Decal xiMS: Decal trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WGAvery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 99 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu + 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, 2 màu, file trước cũ – file sau mới (chỉ thay đổi phim trắng nội dung 2 màu), dao bế cũ.
1. In:
* Nhãn trước (file cũ):
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + Xanh dương nền pha + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
* Nhãn sau (file mới chỉ thay đổi phim trắng nội dung 2 màu):
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2, 2 màu: Đen + Trắng.
Nhãn trước và sau in riêng và cán UV mờ.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Khổ đề nghị: 214mm
-Bước in đề nghị: 59mm/2 sp.
* Nhãn Trước :
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Dài đề nghị: 620 m + 31 m = 651 m ( 11.025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 2sp + 5% được giao => 10.5 00bước * 0.059 = 620 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp / 2sp => 525 bước *0.059 = 31 m.
* Nhãn Sau :
-Loại vật tư: Avery_BW0062
-Dài đề nghị: 620 m + 31 m = 651 m ( 11.025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 2sp + 5% được giao => 10.5 00bước * 0.059 = 620 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp / 2sp => 525 bước *0.059 = 31 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
* Mặt trước
-Tồn kho: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 250 mm
+ Dài: 800 m
* Mặt sau
-Tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 214 mm
+ Dài: 640 m
-Tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 224 mm
+ Dài: 140 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Giao NVL cho SX :
1.Decal:
* Mặt trước
-Tồn kho: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 250 mm
+ Dài: 800 m
+ Số cuộn : 01
* Mặt sau
-Tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 214 mm
+ Dài: 640 m
+ Số cuộn : 01
-Tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 224 mm
+ Dài: 140 m
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra.
Ngày 2-5-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :59 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————11.300b[Mặt sau][Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày3 -5-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :59 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:500b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————11.400b[Mặt trước][Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 3-5-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :59 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————11.280 b[Mặt sau][Lần 2 máy 2 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 4 -5-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :59 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:500b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————11.380b[Mặt trước][Lần 2 máy 2 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
**Nhãn trước:
1.Decal: UPM – TC50 RP37 65WG
-Tổng SL giao sx: 800 m
-SL thu hồi về kho: 98 m
-SL sx thực tế: 702 m => 11.900 bước => 23.800 sp
**Nhãn sau:
1.Decal: AVR- BW 0062
-Tổng SL giao sx: 780 m
-SL thu hồi về kho: 101 m
-SL sx thực tế: 679 m => 11.500 bước => 23.000 sp
KIỂM NGÀY:07/05/2016
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Nhãn Trước
– VP cung cấp:702 m /59mm/11.900b/2 sp=23.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :23.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.850 sp (Giao: 21.800 sp) + KH: 50 sp (0.21%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.950 sp (8.19%)=58m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.854 sp (7.79%)=55m.
– Đức vỗ bài L1: 1.000 sp (4.20%)=30m.
-> in lé: 296 sp(1.25%)=9m.
– Tăng in L2 xì mực trắng+bụi: 558 sp (2.34%)=16m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 44 sp (0.18%)=1m=> A.Phát cắt phạm.
Hao hụt in+bế+cán UV: 52 sp (0.22%)=2m.
KIỂM NGÀY:07/05/2016
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Nhãn Sau
– VP cung cấp:679 m /59mm/11.500b/2 sp=23.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :23.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.076 sp (Giao: 21.800 sp) + KH: 52 sp (0.23%)-> Tồn lại: 224 sp=7m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :924 sp (4.01%)=27m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:805 sp (3.50%)=24m.=> Đức vỗ bài+in L1+L2 lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 79 sp (0.34%)=2m=> A.Phát cắt phạm.
Hao hụt in+bế+cán UV: 40 sp (0.17%)=1m.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160412
Ngày GH: 10/05/2016
SL: 21.800 bộ.