Ngày: | 21-05-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160521 – 001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox Spray 300ml_01 |
Ngày đặt | 21-05-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 02-06-2016 |
Ngày đồng ý giao | 02-06-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,000sp/cuộn – Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Tím pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 145mm/1sp.
-Dài đề nghị: 3.045 + 152 = 3.197 m ( 22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 1 sp + 5% được giao => 21.000 bước * 0.145 = 3.045 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp / 1 sp => 1.050 bước * 0.145 = 152 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 470 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1.Decal:
-Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 1.000 m x 1 cuộn + 1.990 m x 1 cuộn = 2.990 m
+ Số cuộn : 02
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 470 m
+ Số cuộn : 01
Ngày 28-5-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 145mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM ;:5.200b————22.200b
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN : 145mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 120b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM ;:5.200b
Số PGH: 160506
Ngày GH: 31/05/2016
SL: 21.700 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.460 m
-SL thu hồi về kho: 224 m – 10 m ( đầu cuối cuộn ) = 214 m
-SL sx thực tế: 3.236 m => 22.320 bước => 22.320 sp
KIỂM NGÀY:30/05/2016
– Khách hàng đăt:20.000 sp.
– VP cung cấp:3.236 m /145mm/22.320b/1 sp=22.320 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.320 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.760 sp (Giao: 21.700 sp) + KH: 60 sp (0.27%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :560 sp (2.51%)=81m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:420 sp (1.88%)=61m.
– A.Hùng vỗ bài:120 sp (0.54%)=17m.
-> A.Hùng +Đức in lé+dính keo+bụi: 300 sp (1.34%)=44m..
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :57 sp(0.26%)=8m=> Mong bế hư đầu cuối cuộn+mất sp.
Hao hụt in+bế+chia cuộn:83 sp (0.37%)=12m.
– A.Hùng+Mai kiểm cuộn.
– A.Hiền chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.