| Ngày: | 13-6-2008 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 80613 – 005 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | LG VINA |
| Tên hàng | LG – DR Green Tea 185ml cam (Tóc thường và khô) |
| Ngày đặt | 13-6-2008 |
| Ngày yêu cầu giao | 23-6-2008 |
| Ngày đồng ý giao | 23-6-2008 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
| Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 53 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Sửa file |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
| Số lượng | 60.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 57.260.500
1. Vấn đề giấy:
Khổ in đề nghị: 267mm (chính xác_giao cuộn).
Bước in đề nghị: 115mm/2 bộ.
2. Vấn đề băng keo: Khổ băng keo nhỏ hơn khổ giấy 3mm.
Số lượng sản phẩm cân in : 63.00SP.
Khổ giấy in : 26.7CM.
Loại vật tư : PVC trong Avery BW 0062.
Chiều dài giấy cần sử dụng : 3.623M.
Đã đặt giấy (17/06). Hôm nay đã nhận đủ vật tư để ở phòng khách (18/06)(Cám ơn anh Tùng).
Bổ sung thêm phần sai xót chỗ số lượng sản phẩm cần in ở phía trên là 63.000SP. ( 63.00SP sai ).
tối hôm qua ngày 24/6/08. cúp điện lúc 11h 15p và có lại lúc 11h 45p -hàng việt hương xuất phim không đạt thắng không ký mẫu xuất phim lại
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:12h
3. Thời gian kết thúc in:12h30
4. Tốc độ in trung bình:75
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:11.25
6. Bước in:112.50mm
7. Số lượng in:29.000————>31.500buoc in
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):in bo
11: Kinh nghiệm khi in:
Tháng Sáu 17th, 2008 at 3:04 chiều
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:6h
3. Thời gian kết thúc in:12h
4. Tốc độ in trung bình 80
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:11.25mm
6. Bước in 112.50mm
7. Số lượng in:5000-2900
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. Bước dò (khi in lần 2):
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:17h
3. Thời gian kết thúc in:18h
4. Tốc độ in trung bình:80pcs/min
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:11.25
6. Bước in:112.50mm
7. Số lượng in:00——–>4.000 buoc in
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 2
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1buoc/2 bo
11: Kinh nghiệm khi in:
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:18h
3. Thời gian kết thúc in:24h
4. Tốc độ in trung bình:80
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:11.25
6. Bước in:112.50mm
7. Số lượng in:4000——27500b
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 2
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/2bo
11: Kinh nghiệm khi in
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:24hoo
3. Thời gian kết thúc in:24h40
4. Tốc độ in trung bình:80
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:11.25
6. Bước in:112.50mm
7. Số lượng in:27500b—–31200
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 2
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/2bo
11: Kinh nghiệm khi in
* Kiem ngay; 30/6/2008
* Tong so : 60.430 bo.
1. Số lượng đạt: 60.000 bo
2. Số lượng hư : 430 bo (0,71%)
a. In hư: 232 bo (0.38%)
b. Bế hư: 198 bo ( 0,32%)
3. Nhân viên đứng máy in trực tiếp lô hàng: DUC, TRUONG, TRUNG, THUY
4. Nhân viên đứng máy bế trực tiếp lô hàng: VU, PHONG.