Ngày: | 04-06-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160604 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Thuốc điện giải 500gam_02 |
Ngày đặt | 04-06-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 13-06-2016 |
Ngày đồng ý giao | 13-06-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- SX xong cắt rời từng bộ- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Hồng đậm + Hồng nhạt + Xanh pha + Đỏ pha + Đen góc.
Lần 2: Cán UV bóng..
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 206mm.
-Bước in đề nghị: 286mm/2sp.
–Dài đề nghị: 2.860 + 143 = 3.003 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000sp / 2sp =>10.000 bước * 0.286 = 2.860 m
-Khấu hao 5%: 1.00sp / 2sp =>500 bước * 0.286 =143 m.
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 430 m
* Giao NVL cho SX :
1.Decal:
-Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 1.000 m x 1 cuộn + 1.955 m x 1 cuộn = 2.955 m
+ Số cuộn : 02
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 430 m
+ Số cuộn : 01
Số PGH: 160525
Ngày GH: 15/06/2016
SL: 20.800 sp.
NVL thu hồi sau sx:</b.
1.Decal: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.385 m
-SL thu hồi về kho: 345 m – 10 m ( đầu cuối cuộn ) = 335 m
-SL sx thực tế: 3.040 m => 10.629 bước => 21.258 sp
KIỂM NGÀY:14/06/2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.040 m /286mm/10.629b/2 sp=21.258 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.258 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.834 sp (Giao: 20.800 sp) + KH: 34 sp (0.16%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :424 sp (1.99%)=61m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:389 sp (1.83%)=56m=> A,Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :35 sp(0.16%)=5m=>Tăng cắt phạm sp.
PSS này đã hoàn thành.