PTT: iLS – Hamenro C 10gam_DTY_01

Ngày: 04-06-2016
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 160604 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng iLS – Hamenro C 10gam_DTY_01
Ngày đặt 04-06-2016
Ngày yêu cầu giao 13-06-2016
Ngày đồng ý giao 13-06-2016
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 60
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất

–  Tiếp thị duyệt mẫu,

– Cắt rời từng sản phẩm

–  Số lượng được +5%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: iLS – Hamenro C 10gam_DTY_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ.
    1.In:
    * Lần 1: Xanh lá pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 102 răng.

  2. KimThu nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 106mm.
    -Bước in đề nghị: 324mm/5sp.
    Dài đề nghị: 1.361 + 68 = 1.429 m (4.410 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20.000sp + 5% được phép giao = 21.000sp / 5sp =>4.200 bước * 0.324 = 1.361 m
    -Khấu hao 5%: 1.050sp / 5sp =>210 bước * 0.324 =68 m.

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 106 mm
    + Dài: 429 m x 1 cuộn + 494 m x 1 cuộn = 923 m
    -Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 116 mm ( chia thành khổ 106mm )
    + Dài: 515 m

  5. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1.Decal:
    -Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 106 mm
    + Dài: 429 m x 1 cuộn + 494 m x 1 cuộn = 923 m
    + Số cuộn : 02
    -Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 116 mm ( chia thành khổ 106mm )
    + Dài: 515 m
    + Số cuộn : 01

  6. KimThu nói:

    Số PGH: 160529
    Ngày GH: 15/06/2016
    SL: 21.900 sp.

  7. TNAnh nói:

    * NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx: 1.500 m
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 1.500 m => 4.630 bước => 23.150 sp

  8. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:15/06/2016
    – Khách hàng đăt: 20.000 sp.
    – VP cung cấp:1.500 m /324mm/4.630b/5 sp=23.150 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.150 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.910 sp (Giao: 21.900 sp) + KH: 10 sp (0.04%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.240 sp (5.35%)=80m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.195 sp (5.16%)=77m=> A,Hiền vỗ bài+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :45 sp(0.19%)=3m=> A.Phát cắt phạm sp.

  9. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời