Ngày: | 28-06-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160628 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Tem nắp Relik 25ml _ Mờ vết thâm (Hồng) |
Ngày đặt | 28-06-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 09-07-2016 |
Ngày đồng ý giao | 09-07-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 16 |
Chiều dài khổ in (mm) | 16 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 200,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được + 5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung với loại ĐVH – Natural hồng 25ml nhỏ (Tem nắp Relik 25ml hồng)).
1. In: Lót trắng + Hồng tram pha + Nội dung Hồng pha + UV bóng.
2.Chia cuộn làm 2 phần bằng nhau -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý:
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 203mm
-Bước in đề nghị: 59mm/30sp.
-Dài đề nghị: 413 + 8 = 421 m ( 7.140 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000 sp / 30 sp + 5% được phép giao = 210.000 sp / 30 sp => 7.000 bước x 0.059 = 413 m
-Khấu hao 2%: 4.200 sp / 30 sp => 140 bước x 0.059 = 8 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
– Đặt mới : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 1.000 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1.Decal:
– Từ NCC : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 1.000 m
+ Số cuộn : 01
– Tồn Kho : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 60 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN : 59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:330b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM 00b———7.200b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
* NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Tổng SL giao sx: 1.060 m
-SL thu hồi về kho: 616 m – 10 m ( đầu cuối cuộn ) = 606 m
-SL sx thực tế: 444 m => 7.530 bước => 225.900 sp
KIỂM NGÀY:07/07/2016
– Khách hàng đăt: 200.000 sp.
– VP cung cấp:444 m /59mm/7.530b/30 sp=225.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :225.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:211.290 sp (Giao: 211.200 sp) + KH: 90 sp (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :14.610 sp (6.46%)=28m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:9.900 sp (4.38%)=19m=> Đức vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :4.710 sp(2.08%)=9m=> Tăng bế mất sp+phạm sp+hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 160621
Ngày GH: 07/07/2016
SL: 211.200 sp.
PSS này đã hoàn thành.