Ngày: | 03-08-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 160803 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhân Lộc |
Tên hàng | NLC – Nhãn Sữa Tắm Nice Lady ngọc trai 3 trong 1 250g _ 01 |
Ngày đặt | 03-08-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 15-08-2016 |
Ngày đồng ý giao | 15-08-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | LTC _ BOPP CLEAR 50 PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 148 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhũ Bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu
– Khách hàng lấy số lượng tối đa 10.000 bộ, tối thiểu 9.800 bộ |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file mới (Thay đổi phim Hồng nhạt pha nhãn trước + Hồng đậm pha nội dung nhãn sau + bảng UV móc ở vị trí ép nhũ), bảng nhũ mới, dao bế cũ.
1. In:
– Lần 1: Lót trắng + Lót trắng (đạt độ dầy mực cần thiết) + Hồng nhạt pha(viền hồng) + Hồng đậm pha(chữ + nội dung nhãn sau) + Xám pha(nội dung).
– Lần 2: 4 màu góc + Cán UV mờ.
2. Ép nhũ (Lưu ý: ép xen kẽ và ghi lại chính xác bước ép nhũ.)-> bế thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC _ BOPP CLEAR 50 PA GW**
-Khổ đề nghị: 161mm.
-Bước in đề nghị: 120mm/1 bộ
–Dài đề nghị: 1.200 + 60 = 1.260 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 bộ /1 bộ =>10.000 bước * 0.12 = 1.200 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ / 1 bộ =500 bước * 0.12= 60 m.
2.Nhũ:
-Loại vật tư:Nhũ bạc
-SL in: 10.500 bước in
-Khổ đề nghị: 45mm
-Dài đề nghị: 893 m ( Bước in đề nghị: 85mm/1 bộ)
*Chuẩn bị NVL :
-Đặt mới : LTC _ BOPP CLEAR 50 PA GW**
– Khổ : 161 mm
– Dài : 2.000 m.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL :
-Tồn Kho : Nhũ bạc
– Khổ : 45mm
– Dài : 893 m ( Bước in đề nghị: 85mm/1 bộ)
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
-Từ NCC : LTC _ BOPP CLEAR 50 PA GW**
– Khổ : 161 mm
– Dài : 980 m.x 2 cuộn = 1.960 m
– Số cuộn : 02
*Giao NVL cho SX :
-Tồn Kho : Nhũ bạc
– Khổ : 45mm ( Bước in đề nghị: 85mm )
– Dài : 960 m
– Số cuộn : 08 ( 120 m / 1 cuộn )
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———10.600b[L1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———10.600b[L2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: LTC _ BOPP CLEAR 50 PA GW**
-Tổng SL giao sx: 1.960 m – 20m ( NCC khấu hao cuộn 1.000 m ) = 1.940 m
-SL thu hồi về kho: 664 m – 10 m ( đầu cuối cuộc)= 654 m
-SL sx thực tế: 1.276 m =>10.633 bước => 10.633 bộ .
( Đã trừ 20 m NCC khấu hao cuộn 1.000 m )
KIỂM NGÀY:12/08/2016
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.276 m /120mm/10.633b/1 bộ=10.633 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.633 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.529 bộ (Giao: 10.000 bộ) + KH:29 bộ (0.27%)-> Tồn lại: 500 bộ=60m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :104 bộ (0.98%)=12m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:104 bộ (0.98%)=12m=> Đức vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
Số PGH: 160801
Ngày GH: 12 /08 / 2016
SL: 10.000 bộ
PSS này đã hoàn thành.