Ngày: | 12-09-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160912 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Mulzime 1Kg_01 |
Ngày đặt | 12-09-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 22-09-2016 |
Ngày đồng ý giao | 22-09-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SEMI COAT PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu- SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Khổ đề nghị: 212mm
-Bước in đề nghị: 144mm/1sp.
-Dài đề nghị: 1.440 + 72 = 1.512 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp /1 sp =>10.000 bước x 0.144 =1.440 m
-Khấu hao 5%: 500 sp / 1 sp =>500 bước x 0.144 = 72 m.
* Chuẩn bị NVL :
1. Decal:
– Đặt mới : LTC – SEMI COAT PA GW**
– Khổ : 212 mm
– Dài : 2.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
* Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC: LTC – SEMI COAT PA GW**
– Khổ : 212 mm
– Dài : 1.000 m x 2 cuộn =2.000 m
– Số cuộn : 02
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :144mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:240b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———10,800b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx: 2.000 m – 20 m ( NCC khấu hao ) = 1.980 m
-SL thu hồi về kho: 410 m – 10 m ( đầu cuối cuộn ) = 400 m
-SL sx thực tế: 1.570 m => 10.901 bước => 10.901 sp
** ( Đã trừ khấu hao 20 m )
KIỂM NGÀY:26/09/2016
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.570 m /144mm/10.901b/1 sp=10.901 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :10.901 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.729 sp (Giao: 10.700 sp) + KH: 29 sp (0.27%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :172 sp (1.58%)=25m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:172 sp (1.58%)=25m=> A.Hùng vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : không hư.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160925
Ngày GH: 05 / 10 / 2016
SL: 10.700 sp