Ngày: | 15-09-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160915 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Dược Thiên Phú |
Tên hàng | DTP – Intimax_Decal trong tẩy trong_03 |
Ngày đặt | 15-09-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 21-09-2016 |
Ngày đồng ý giao | 21-09-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Chiều quấn cuộn: dạng 01, (3,000sp/cuộn)- Lõi giấy phải bằng nhãn thành phẩm- Đóng gói như Lesgo của LLE ( Đóng thùng ) |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Trắng -> Xanh pha.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30
-Khổ đề nghị: 164mm
– Bước in đề nghị : 165mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1.650 + 83 = 1.733 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 2 sp =>10.000 bước * 0.165 = 1.650 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp / 2 sp => 500 bước * 0.165 = 83 m
* Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt mới : UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30
– Khổ : 164 mm
– Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Giao NVL cho SX :
1. Decal :
-Từ NCC: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30
– Khổ : 164 mm
– Dài: 500 m x 4 cuộn = 2.000 m
– Số cuộn : 04
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 18
8. BƯỚC IN : 165mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———10,670b ( may 2 mau)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: may 2 mau
– Cập nhật lại SL: Từ 4.000 sp/cuộn->3.000 sp/cuộn.
Đã cập nhật số lượng trên PTT : Từ 4.000 sp/cuộn->3.000 sp/cuộn.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 215 m – 20 m ( đầu cuối cuộn ) = 195 m
-SL sx thực tế: 1.785 m => 10.820 bước => 21.640 sp
KIỂM NGÀY:20/09/2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:1.785 m /165mm/10.820b/2 sp=21.640 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :21.640 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.860 sp (Giao: 20.850 sp) + KH: 10 sp (0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :780 sp (3.60%)=64m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:600 sp (2.77%)=49m=> A.Hùng vỗ bài+ in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :180 sp (0.83%)=15m=> A.Phát bế phạm+mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 160912
Ngày GH: 22 / 09 / 2016
SL: 20.850 sp
PSS này đã hoàn thành.