| Ngày: | 30-09-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160930 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
| Tên hàng | ĐVH – Tem nắp Relik 50ml _ Mờ vết thâm (Hồng) |
| Ngày đặt | 30-09-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 15-10-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 15-10-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 18 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 18 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 200,000sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất , Tiếp thị duyệt mẫu, Số lượng được + 10%, Sử dụng mực “Con Cọp” | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung với loại Natural hồng 50ml lớn).
1. In: Lót trắng + Hồng tram pha + Nội dung Hồng pha + UV bóng.
2.Chia cuộn làm 2 phần bằng nhau -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 188mm
-Bước in đề nghị: 66mm/24sp.
–Dài đề nghị: 605 + 12 = 617 m ( 9.350 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200.000 sp /24 sp + 10% được giao => 9.167 bước * 0.066 = 605 m
-Khấu hao 2%: 4.400 sp / 24 sp => 183 bước * 0.066 = 12 m.
* Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt mới : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 188 mm
+ Dài : 1.000 m
– Tồn Kho: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 188 mm
+ Dài : 280 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decal :
– Từ NCC : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 188 mm
+ Dài : 950 m
+ Số cuộn : 01
– Tồn Kho: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 188 mm
+ Dài : 280 m
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra.
Ngày 12-10-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——9.400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Tổng SL giao sx: 1.230 m
-SL thu hồi về kho: 596 m – 10 m ( đầu cuối cuộn ) = 586 m
-SL sx thực tế: 634 m => 9.600 bước => 230.400 sp
KIỂM NGÀY:17/10/2016
– Khách hàng đăt: 200.000 sp.
– VP cung cấp:634 m /66mm/9.600b/24 sp=230.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :230.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:219.384 sp (Giao: 219.300 sp) + KH: 84 sp (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :11.016 sp (4.78%)=30m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:4.800 sp (2.08%)=13m=> Đức vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :6.216 sp(2.70%)=17m=> A.Phát bế lệch+mất sp.
Số PGH: 161008
Ngày GH: 19 / 10 / 2016
SL: 219.300 sp
PSS này đã hoàn thành.