PTT: LLE – Lesgo Cam_04

Ngày: 08-11-2016
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 161108 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Cam_04
Ngày đặt 08-11-2016
Ngày yêu cầu giao 18-11-2016
Ngày đồng ý giao 18-11-2016
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062
Mã số NCC và NVL  Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 15,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-   Màu sắc như đã SX-   Tiếp thị duyệt mẫu-   Hướng quấn cuộn: dạng 01.-    Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn-    Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

–    Mã vạch : “………..052″

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Cam_04

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:

    -MẶT TRƯỚC :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    -Dài đề nghị: 330 +17 = 347 m (3.938 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 15,000 sp / 4sp =>3.750 bước x 0.088 = 330 m
    -Khấu hao 5%: 750 sp / 4sp => 188 bước x 0.088 = 17 m

    -MẶT SAU
    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    -Dài đề nghị: 330 +17 = 347 m (3.938 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 15,000 sp / 4sp =>3.750 bước x 0.088 = 330 m
    -Khấu hao 5%: 750 sp / 4sp => 188 bước x 0.088 = 17 m

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Nhựa đục_BW0147 , ( mặt trước )
    + Khổ: 164mm
    + Dài: 2000 m

    -Tồn kho: BW0062 , ( mặt sau )
    + Khổ: 185 mm
    + Dài: 1.200 m

    ** Dùng chung với : PTT: LLE – Lesgo Nho_04

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1.Decal:
    -Từ NCC : Nhựa đục_BW0147 , ( mặt trước )
    + Khổ: 164 mm
    + Dài: 2000 m
    + Số cuộn : 01

    -Tồn kho: BW0062 , ( mặt sau )
    + Khổ: 185 mm
    + Dài: 1.200 m
    + Số cuộn : 01

    ** Dùng chung với : PTT: LLE – Lesgo Nho_04

  7. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——4.000b[Nhãn Sau]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  8. PVDuc nói:

    *GIẤY BỊ RỘP KHI ĐI QUA ĐÈN SẤY UV VỚI LOẠI GIẤY BW 0147:
    1. Nguyên Nhân:Khi giấy đi qua các tắc kê kẹp giữa 2 biên giấy có dính keo tạo ra ma sát làm gẫy biên giấy khi qua đèn sấy UV dẫn tới tình trạng giấy bị rộp và nhăn
    2.Cách sử lý:Vệ sinh sạch các tắc kê kẹp giữa 2 biên giấy và bôi dầu ăn nên các tác kê đề tạo ra độ trơn không cho keo tích tụ lại

  9. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:120b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——4.000b[Trước]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. KimThu nói:

    NVL thu hồi sau sx:
    *Nhãn Trước :
    1.Decal: Avery_ BW 0147
    -Tổng SL giao sx: 2.000m
    -SL thu hồi về kho: 1.637m – 5m (đầu cuối cuộn) = 1.632m
    -SL sx thực tế: 363 m =>4.120 bước => 16.480 sp

    * Nhãn Sau :
    1.Decal: Avery_BW 0062
    -Tổng SL giao sx: 1.200m
    -SL thu hồi về kho: 839m – 5m (đầu cuối cuộn) = 834m
    -SL sx thực tế: 361 m => 4.100 bước =>16.400 sp

  11. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:19/11/2016
    – Khách hàng đăt: 15.000 bộ. Nhãn Trước
    – VP cung cấp:363 m /88mm/4.120b/4 sp=16.480 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :16.480 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:16.430 sp (Giao: 16.000 sp) + KH: 30 sp (0.18%)-> Tồn: 400 sp=9m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :50 sp (0.30%)=1m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:50 sp (0.30%)=1m=> Đức in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Hiền chia cuộn.

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:19/11/2016
    – Khách hàng đăt: 15.000 bộ. Nhãn Sau
    – VP cung cấp:361 m /88mm/4.100b/4 sp=16.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :16.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:16.030 sp (Giao: 16.000 sp) + KH: 30 sp (0.18%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :370 sp (2.26%)=8m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:370 sp (2.26%)=8m=> Đức VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Hiền chia cuộn.

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 161117
    Ngày GH: 22/11/2016
    SL: 16.000 bộ.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời