Ngày: | 11-11-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 161111-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Nhãn chai xịt phòng 380ml |
Ngày đặt | 11-11-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 23-11-2016 |
Ngày đồng ý giao | 23-11-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 185 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Cán UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng sp/cuộn : 2,000sp/cuộn -Đường kính cuộn tối đa 27 cm– Số lượng được +5% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV mờ.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 105mm.
-Bước in đề nghị: 189mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1.323 + 66 = 1.389 m ( 7.350 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 3 sp + 5% được giao =>7.000 bước x 0.189 = 1.323 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp / 3 sp => 350 bước x 0.189 = 66 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 105 mm
+ Dài : 2.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :189mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00—————-7.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
Từ NCC : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ : 110 mm
+ Dài: 2.000 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 564m – 5m (đầu cuối cuộn) = 559m
-SL sx thực tế: 1.436m => 7.600 bước => 22.800 sp
– Cập nhật SL: 2.000 sp/cuộn.
– Cập nhật số lượng PTT : 2.000 sp/cuộn.
KIỂM NGÀY:19/11/2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:1.436 m /189mm/7.600b/3 sp=22.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.230 sp (Giao: 22.200 sp) + KH: 30 sp (0.13%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :570 sp (2.50%)=36m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:321 sp (1.41%)=20m=> Đức vỗ bài + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :159 sp(0.70%)=10m=> A.Phát bế dính xương+mất sp.
* HAO HỤT IN + BẾ + CHIA CUỘN :90 sp (0.39%)=6m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 161122
Ngày GH: 25/11/2016
SL: 22.200 sp.
PSS này đã hoàn thành.