Ngày: | 20-7-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90720-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Long Phụng |
Tên hàng | LPG – Tương ớt Kyomi 250g – TV [20-7-2009] |
Ngày đặt | 20-7-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 25-7-2009 |
Ngày đồng ý giao | 25-7-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Vũ Hoàng Minh |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 8.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. Màu nhũ Long Phụng (màu pha) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
CHUAN BI PHIM SẢN XUẤT
1. DAO BẾ: chưa
a. mẩu bế :chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK+ nhủ ( chưa chụp bản)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:22-07-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:10,7 x 11,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tấm
Đồng ý xuất.
Số lượng in : 8,400 bộ -> in 8,400 bướcx 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = SVLW – PS / VHM
* Khổ = 11.2 cm
* Dài = 832 m ( Bước in đề nghị : 99mm/1 bộ )
Giao hộp dụng cho Hùng
*bản đã chụp xong
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:tu
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
*THỜI GIAN VỖ BÀI :0h15—-0h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :1h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:99mm
9. SỐ LƯỢNG IN:8700
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:23h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:23h40
*THỜI GIAN VỖ BÀI :23h40-24h len giay that ban giao lai cho trung
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:99mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:3H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:8.700b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:101
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
24h00…..24h30 vệ sinh máy và lên dao :24h30…….1h00 lên giấy vỗ bài
SẢN XUẤT TRẢ PHIM
1. DAO BẾ: cÓ
a. mẩu bế :Phong – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK+ nhủ
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN:có ( không có tờ ký của TT)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
* KIỂM NGÀY : 28/7/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 8.700 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 8.700 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: + Trung in 8.700 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: + Phong bế 8.700 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong.
Vấn đề: PTT này in hư mặt sau.
1. Tiếp thị kô kiểm tra hoặc kiệm tra thiếu xót nội dung, PHI?
2. Thiết kế kô kiểm tra hoặc kiệm tra thiếu xót phim?
3. Thợ chuẩn bị, chụp bản kiểm tra thiếu xót?
4. Thợ in, thợ bế kiểm tra thiếu xót nội dung khi in?
5. KBS, KCS kiểm tra thiếu xót để giao đến khách hàng
6. Khách hàng phản hồi, trả hàng Tiếp Thị kô báo lại trên PTT này để mọi ng học hỏi bài học cho tương lai và tiếp tục tái phạm.
7. Phiếu kỹ thuật hàng tuần cũng kô báo lại lỗi này.
Yêu cầu tất cả nv trong dây chuyền thực hàng PTT này ký biên bản làm việc sai xót.
Tùng, Trung, Phương sẽ ký biên bản cho việc sai sót trên và cố gắng để lần sau không tái phạm.