Ngày: | 20-01-2017 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 170120 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị_Màu vàng |
Ngày đặt | 20-01-2017 |
Ngày yêu cầu giao | 10-02-2017 |
Ngày đồng ý giao | 10-02-2017 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx-Tiếp thị duyệt mẫu -Bế không được đứt tẩy. -Sốlượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn-Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm -Dạng quấn cuộn : Như PHI -Số lượng được +5% – Kí tên cuối cuộn , PO: 58853-5 |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ. Lưu ý là sử dụng phim + bảng in + dao bế của loại màu đỏ, CHỈ THAY ĐỔI MÀU SẮC.
1. In một màu Vàng pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-Khổ đề nghị: 310mm
-Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
-Dài đề nghị: 347 + 17 = 364 m ( 5.513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100.000 sp/ 20 sp + 5% được giao => 5.250 bước x 0.066 = 347 m
-Khấu hao 5%: 5.250 sp / 20sp=> 263 bước x 0.066 = 17 m.
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal:
– Tồn Kho : PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ : 310 mm
+ Dài : 610 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Tồn Kho : PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ : 310 mm
+ Dài : 400 m
+ Số cuộn : 01
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM ;00………….5.900b\20sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-Tổng SL giao sx: 400 m
-SL thu hồi về kho: 11 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 8 m
-SL sx thực tế: 389 m => 5.900 bước => 118.000 sp
KIỂM NGÀY:16/02/2017
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:389 m /66mm/5.900b/20 sp=118.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :118.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:100.000 sp (Giao:100.000 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :18.000 sp (15.25%)=59m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:Không hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:8.740 sp(7.41%)=29m=> A.Phát bế mất sp+ phạm sp.
*HAO HỤT IN+BẾ+CHIA CUỘN:6.060 sp(5.13%)=20m.
NVL nhăn: 3.200 sp(2.71%)=10m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 170202
Ngày GH: 22 / 02 / 2017
SL: 100.000 sp
PSS này đã hoàn thành.