STT | Tên Sản Phẩm | iLS – Hamcoli S 20ml_01_DTY |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-170310-001 |
2 | Tên Công Ty Khách | Dược Thú Y Hà Nội |
Tên file của khách | nhan HamcoliS 20 ml (sua) (convert) (2.4.15) | |
4 | Tên file đã sửa xong | IN 09032017_Hamcoli S 20ml |
5 | Mô tả thay đổi file | Chế bản xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Avery – AW 0417 F |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 85mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 30mm. |
9 | Số màu ghép [1-4] | 01 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 03 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo. |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không. |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không. |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng (bảng có móc UV ở vị trí đóng date). |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (5.000sp/cuộn) |
17 | Khổ in đề nghị | 146mm |
Bước in đề nghị | 267mm/12sp. | |
18 | Ghi chú | In: Xanh nhạt + Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng. Hướng quấn cuộn: dạng 02. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
Thay đổi decan từ LTC – SEMI COAT PA GW** thành UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5, đã cập nhật trên PHI.
Thay đổi decan từ UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 thành LTC – SEMI COAT PA GW**, đã cập nhật trên PHI (ngày 11/03/2021).
Thay đổi decan từ LTC – SEMI COAT PA GW** thành LTC – SC (U) *PWE 6K, đã cập nhật trên PHI (ngày 15/12/2022).
Thay đổi decan từ LTC – SC (U) *PWE 6K thành Avery – AW 0417 F, đã cập nhật trên PHI (ngày 20/03/2024).