Tăng ca p. in lụa từ: 10/08/09-16/08/09
Tên nhân viên |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
CN |
Thời gian |
Hiền |
X |
X |
X |
X |
|
X |
Từ 18H-21H30 |
|
Nhàn |
X |
X |
X |
|
X |
|
X |
|
Việt |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
|
Vệ |
X |
|
X |
X |
X |
|
X | |
Nghĩa |
X |
|
X |
X |
X |
|
X |
|
Hạnh |
|
X |
|
X |
X |
|
X |
|
Kiều |
|
X |
|
X |
X |
|
X |
|
phương |
|
X |
X |
|
X |
|
X |
|
Mai |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
|
Tăng |
|
X |
X |
|
X |
|
X |
|
A. phát |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
Mong |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
Cường | X | X | X | X | X | |||
H.hạnh | x | x | x | |||||
-Ghi chú: “X” là có đăng kí tăng ca.
– lịch tăng ca có thay đổi sẽ báo cáo hàng ngày.
– Chủ nhật: tăng ca: 8h00-16h00.
N/V soạn: Phụng.
điều chỉnh tăng ca ngày 10/08/09.
-Nhàn. bệnh không làm. Hiền có việc xin không tăng ca. Cường có việc xin không tăng ca.
-bổ sung chị Phương tăng ca.
điều chỉnh tăng ca ngày 11/08/09.
– Phương xin không tăng ca. bệnh đau đầu.
ngày 13/08/09. kiểm KBS giờ tăng ca (18h00-21h30): Kiều kbs (chai-máy bay). Mai kbs (máy lụa nhỏ).
điều chỉnh tăng ca ngày 13/08/09.
– hiền xin không tăng ca. Bổ sung chị nhàn tăng ca.
điều chỉnh tăng ca ngày 14/08/09.
-Mai-Hạnh-Kiều-Phương-Cường-Nghĩa-Mong. không tăng ca.
bổ sung: H.Hạnh (bảo vệ) tăng ca.
ngày 14/08/09.
N/v kiểm KBS: Tăng ( kbs bộ phận in chai) 18h00-21h30. in phẳng máy bay không tăng ca.
ngày 16/08/09. p.lụa không tăng ca.
kế hoạch s/x đáp ứng tiến độ.