Ngày: | 13-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90813-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhân Lộc |
Tên hàng | NLC – Nice Lady SD sữa dê ngọc trai 720g [13-8-2009] |
Ngày đặt | 13-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 24-8-2008 |
Ngày đồng ý giao | 24-8-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 210 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhũ Bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 11.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Màu trắng in 2 lần. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu.
1.Lần 1: Lót trắng + Lót trắng (đạt độ dầy mực cần thiết) + Hồng nhạt pha(viền hồng) + Hồng đậm pha(chữ) + Xám pha(nội dung).
Lần 2: 4 màu góc + Cán UV mờ.
2. Ép nhũ -> bế thành phẩm.
Số lượng in : 11,600 sp -> in 11,600 bước x 1 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 22.3 cm
* Dài = 1,044 m ( Bước in đề nghị : 90mm )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc ( đặt mới )
* Khổ = 5 cm
* Dài = 1,450 m ( Khổ nhũ đề nghị: 50mm ; Bước in đề nghị: 125mm/1 sản phẩm )
Giao hộp dụng cụ cho Hùng
*Ngảy 27/8/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h đến 6h30′ ráp lô chạy mực
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN: 6h30′
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h
* THỜI GIAN VỖ BÀI :7h—>7h 30′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h40′
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:90mm
9. SỐ LƯỢNG IN:10,500b/1sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lần 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1 sp
* thứ 4 /ngày 26-08-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:3h15—-6h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:GIAO CA CHO A.HUNG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:4h10—5h20 ( 3 lô )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:5h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:6h00
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:90mm
9. SỐ LƯỢNG IN:9000b……..10250b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO 1h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):1h15
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10250b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:91
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*Ngảy 28/8/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :6h——>6h40′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h50′
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:90mm
9. SỐ LƯỢNG IN:9.000b/1sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lần 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1 sp
Sản xuất xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: CÓ
b. MẪU BẾ: Tuấn – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK +Hồng nhạt pha + Hồng đậm pha(chữ) + Xám pha.
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
KIỂM NGÀY : 29/8/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.500 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 300 bộ (2,85%)
a. IN HƯ: 228 bộ (2,87%)
+ Hùng in 10.500 bộ lầm 1: không hư
+ Hùng in 9.000 bộ lần 2: hư 195 bộ (2,16%)
+ Kỷ in 1.250 bộ lần 2: hư 33 bộ (2,64%)
b. BẾ HƯ: 72 bộ (0,68%)
+ Khanh bế 10.500 bộ: hư 72 bộ (0,68%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Kỷ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh.