Ngày: | 13-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90813-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Vạn Thành |
Tên hàng | VTH – Su@ 1L xám [13-8-2009] |
Ngày đặt | 13-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 26-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 26-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 125 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV Bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 40.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có.
Khách hàng đang chỉnh file
Khách đang duyệt mẫu khi nào xong thì Tùng sẽ báo lên mạng và điều chỉnh ngày giao hàng. Thanks.
Đã chỉnh file hoàn tất.
Khổ in đề nghị: 260mm.
Bước in đề nghị: 139mm/2 bộ.
Khách đã đồng ý mẫu. Bp thiết kế và kế hoạch cho tiến hành. Đã sửa ngày giao hàng. Thanks.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 42,000 bộ -> in 21,000 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 26 cm
* Dài = 2,919 m ( Bước in đề nghị : 139mm/2 bộ )
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hùng
2. NGÀY CHỤP:22-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15,5 x 27 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 tấm
Đồng ý xuất.
Da chup bang xong
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:NGỌC TUẤN
2. NGÀY CHỤP:24-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:26,5 x 15,5
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 1 tấm ( hư chụp lại )
Đồng ý xuất.
Báo cụ thể lý do hư bảng.
CHUAN BỊ PHIM SAN XUẤT
1. DAO BẾ:
a. DAO: CO
b. MẪU BẾ: mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI :17h30-18h giao ca cho duc
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:139mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2bo
*Lúc 21h40′ Đức báo lô tiếp uv bị gãy cốt,Hùng đã thay lô cũ vào chạy,anh Sơn xe lại và cho người sữa gấp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :18h-18h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:139mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-12.300b2 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;7h-7h30 chup lai bang den vi bi gay ;21h40-22h thay lo can uv vi lo can uv dang chay bi gay cot
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2bo
TVSon, KThanh, PVDuc: Trường hơp lô UV gay cốt sụ cố phải được bào lại bằng một bài viết – đã làm gì trước, trong, và sau khi phát hiện sự cố.
* THỨ 4 NGÀY 26-08-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3H00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:139mm
9. SỐ LƯỢNG IN:12.300—21000b2 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2bo
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :24h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;21000bbn/2bo
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:140
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
Sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: Chưa trả
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Luc 21h40 ngay 26-8 trong khi may dang hoat dong thi P.V.Duc phat hien lo can uv khong tiep duoc uv xuong bang vi khong co uv nen giua 2 mat giay va bang uv dinh vao nhau tao nen tieng keu.P.V.Duc da kiem tra thi phat hien lo can uv bi gay cot o giua 2 dau moi han cua lo can uv,da lay lo can uv bi gay cot ra va lay mat dan cua lo bi gay cot thay vao lo can uv cu su ly toi 22h
KIỂM NGÀY : 28/8/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 42.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 41.200 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 800 bộ (1,90%)
a. IN HƯ: 675 bộ (1,60%)
+ Đức in 24.600 bộ: hư 397 bộ (1,61%) In lé
+ Trung in 17.400 bộ: hư 278 bộ (1,59%) in ké
b. BẾ HƯ: + Khanh bế 42.000 bộ: 125 bộ (0,29%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh.
Sản xuất trả dao bế : Khanh – dao đạt