Tên tiếp thị |
Số khách nợ. |
Số khách nợ quá hạn |
Tỷ lệ khách nợ quá hạn (%) |
NV Tam |
6 |
2 |
33.33 |
BD Thang |
4 |
3 |
75.00 |
PL Toai |
7 |
3 |
42.86 |
LT Tung |
15 |
11 |
73.33 |
T. Quang |
4 |
1 |
25.00 |
Tổng số |
36 |
20 |
55.56 |
Nợ NCC của DN2 |
4 |
2 |
50.00 |
Khách Nợ/Nợ NCC |
Khách Nợ Quá Hạn /Nợ NCC Quá hạn. |
||
Giá trị khách nợ/ nợ NCC |
4 |
19 |
|
Số KH HC dự kiến đt | 4 | ||
Số KH HC dự kiến fax | 11 |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được kế toán (LTKThư) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. Tỷ lệ khách quá hạn = Tỷ lệ khách nợ quá hạn / Sô khách nợ.
3. Tổng số là tổng số khách nợ.
4. Giá trị khách nợ / Nợ NCC = Tổng tiền khách nợ / Tổng tiền DN2 nợ NCC. Ví dụ 4 là DN2 nợ nhà cung cấp 1đ thì mình cho khách nợ 4đ.
5. Giá trị khách nợ quá hạn / Nợ NCC Quá hạn = Tổng tiền khách nợ quá hạn / Tổng tiền DN2 nợ NCC quá hạn. Ví dụ 19 là DN2 nợ quá hạn NCC 1đ thì mình để khách nợ quá hạn 19đ.
6. Viết xong chọn chuyên mục “LTKThu” và ghi TAG “Ty_le_QLCN”
7. Các tỷ lệ trong bảng với số phần trăm (%) càng cao thì năng suất hoặc cách làm việc hoặc cách quản lý kinh doanh càng tệ.
Tags: Ty_le_QLCN
Tam, Tung, Thang, Lanh – Khach hang no qua han rat te voi ty le 19:1