Tên | Số PTT đạt | Số PTT kô đạt. |
Nhận trước tuần này | 10[a] | 4[b] |
Nhận trong tuấn và đã giải quyết xong. | 6[c] | 2[d] |
Nhận trong tuần và chưa giải quyết xong. | 4[e] | 2[f] |
Tống số | 20[g] | 8[h] |
Tỷ lệ đạt [đat / tông số] | 20/28 =71% | |
TEN HÀNG | CONG DOAN | |
Access 1000 1L (Tuần này) | Kiểm, Gói Hàng | |
Lavie NKTN (Cũ) | Thiết kế | |
Sữa tắm , DVH(Tuần này) | Sản suất | |
Tem D inh Vi… | Thiết kế… |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được kế hoặch thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. Số PTT đạt là từ lúc đăng PTT đến lúc giao hàng không có vấn đề cản trở qui trình làm việc.
3. Số PTT kô đạt là có vấn đề thì ghi chú công đoạn của qui trình có vấn đề:
Qui Trình: Tiếp Thị -> Thiết Kế -> Kế Hoặch -> Sản suất -> Kiểm, Gói Hàng -> Giao Hàng
4. Tất cả mọi bộ phận có nhiệm vụ phản hồi đóng góp cho đủ thong tin thực tế.
Khi PKH có vấn đề thì phản hồi ngay trên phiếu mới nhất này.
Kế hoặch xem và tính đúng tỷ lệ khi làm thông báo mới.
5. Viết xong chọn chuyên mục “PTKThanh” và ghi TAG “Ty_le_PKH”
Giải thích:
[a] = số lượng PTT nhận trước tuần này giải quyết kô vấn đề.
[b] = sl PTT nhận trước tuần này giải quyết có vấn đề.
[c] = sl PTT nhận trong tuần này và giải quyết kô có vấn đề.
[d] = sl PTT nhận trong tuần này và giải quyết có vấn đề.
[e] = sl PTT nhận trong tuần và chưa giải quyết xong và kô vấn đề [ phần này sẽ trở thành phần [a] của báo cáo sau].
[f] = sl PT T nhận trong tuần và chưa giải quyết xong và có vấn đề [phần này sẽ trở thành phần [b] của báo cáo sau và số lượng có thể khác nhưng [e]+[f] cuả tuần này sẽ bằng [a]+[b] của báo cáo sau.
[g], [h] tổng cộng lại 2 cột.
Tỷ lệ đạt = [tổng số – tỷ lệ kô đạt] / tổng số;
KThanh, ghi lại các thông tin trên mỗi tuần. Có thể sửa đổi và bổ xung thêm sau khi áp dụng.