Tên tiếp thị |
Số khách nợ. |
Số khách nợ quá hạn |
Tỷ lệ khách nợ quá hạn (%) |
NV Tam |
6 |
0 |
0.00 |
BD Thang |
7 |
3 |
42.86 |
PL Toai |
8 |
3 |
37.50 |
LT Tung |
16 |
11 |
68.75 |
T. Quang |
6 |
2 |
33.33 |
Tổng số |
43 |
19 |
44.19 |
Nợ NCC của DN2 |
4 |
3 |
75.00 |
Khách Nợ/Nợ NCC |
Khách Nợ Quá Hạn /Nợ NCC Quá hạn. |
||
Giá trị khách nợ/ nợ NCC |
4 |
8 |
|
Số KH HC dự kiến đt | 3 | ||
Số KH HC dự kiến fax | 8 |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được kế toán (LTKThư) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. Tỷ lệ khách quá hạn = Tỷ lệ khách nợ quá hạn / Sô khách nợ.
3. Tổng số là tổng số khách nợ.
4. Giá trị khách nợ / Nợ NCC = Tổng tiền khách nợ / Tổng tiền DN2 nợ NCC. Ví dụ 4 là DN2 nợ nhà cung cấp 1đ thì mình cho khách nợ 4đ.
5. Giá trị khách nợ quá hạn / Nợ NCC Quá hạn = Tổng tiền khách nợ quá hạn / Tổng tiền DN2 nợ NCC quá hạn. Ví dụ 8 là DN2 nợ quá hạn NCC 1đ thì mình để khách nợ quá hạn 8đ.
6. Viết xong chọn chuyên mục “LTKThu” và ghi TAG “Ty_le_QLCN”
7. Các tỷ lệ trong bảng với số phần trăm (%) càng cao thì năng suất hoặc cách làm việc hoặc cách quản lý kinh doanh càng tệ.
Tags: Ty_le_QLCN
đã chỉnh ngày của phiếu này.