Tên | Số PTT đạt | Số PTT ko đạt. | Tổng |
NVTâm | 4 | ||
LTTùng | 23 | ||
BDThắng | 2 | ||
PLToại | 5 | ||
Tống số | 34/34 | 34 | |
Tỷ lệ đạt [đat / tông số] | 100% |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được TPTT (Tâm) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. PTT đạt là từ lúc có đến lúc giao hàng không có vấn đề cản trờ qui trình làm việc.
3. PTT kô đạt là có vấn đề.
4. Kế Hoặch(Kthanh) và Thiết kế (Sơn) viết phản hồi số PTT có vấn đề.
5. Vi ết xong Chọn chuyên mục “NVTam” v à ghi TAG “Ty_le_PTT”
Tâm, xem bản này và so sánh với bản kế hoặch hàng tuần và thay đổi tỷ lệ nếu có sự khác biệt. Ví dụ: 1. Có PTT mà chưa xác định nvl là kô đạt. 2. Có PTT mà huỷ kô có công văn của người đặt hàng là kô đạt.
– PTT của Lavie hủy vì thay đổi thành phần chất khoáng [khách có thông báo].
– PTT 90818 – 003 ( Sữa tắm tinh chất oilve oil 300g ) : không đạt