Ngày: | 03.10.2017 | |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm | |
Mã số phiếu TT: | 171003-001 | |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y | |
Tên hàng | DTY – Han – Lytevit C 1kg_01 | |
Ngày đặt | 03.10.2017 | |
Ngày yêu cầu giao | 13.10.2017 | |
Ngày đồng ý giao | 13.10.2017 | |
Ngày thật giao | ||
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy | |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 200 | |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 | |
Số màu ghép [1-4] | 4 | |
Số màu đơn [0-5] | 0 | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới | |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu | |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không | |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không | |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng | |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ | |
Số lượng | 10,000 sp | |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng
– SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
* Lần 1: In: Xanh pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp / 2 sp => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5%: 500 sp / 2 sp => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 980 m
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
– Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 980 m
+ Số cuộn : 01
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.000 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.980 m
-SL thu hồi về kho: 270 m – 6 m( đầu cuối cuộn ) = 264 m
-SL sx thực tế: 1.710 m => 5.607 bước => 11.214 sp
KIỂM NGÀY:09/10/2017
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.710m /305mm/5.607b/2 sp=11.214 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.214 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.112 sp (Giao: 10.100 sp) + KH: 12 sp (0.11%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.102 sp (9.83%)=168m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.070 sp (9.54%)=163m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 32 sp(0.29%)=5m=> A.Phát bế lệch sp.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 171017
Ngày GH: 16 / 10 / 2017
SL: 10.100 sp