PTT: PTN – Sữa dê tròn lớn [3-9-2009]

Ngày: 3-9-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90903-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Phan Tôn
Tên hàng PTN – Sữa dê tròn lớn [3-9-2009]
Ngày đặt 3-9-2009
Ngày yêu cầu giao 11-9-2009
Ngày đồng ý giao 11-9-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 68
Chiều dài khổ in (mm) 68
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: PTN – Sữa dê tròn lớn [3-9-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu: file mới.
    Lưu ý: 3 loại nhãn tròn in chung:
    1. Lót trắng + 4 màu góc + cán UV mờ.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hung

    2. NGÀY CHỤP:8/9/2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:13 cm x 18,5 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam

  4. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.
    Có cán UV mờ. Chụp luôn bảng UV.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 21,000 sp / loại -> in 10,500 bước x2sp x 3 loại ghép in chung
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 17.6 cm
    * Dài = 1,218 m (Bước in đề nghị : 116mm/6 sản phẩm )

  6. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI20h30-21h20
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :22h10
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:116mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:5.500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu 21h20-22h10 cho khac hang toi duyet mau
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp

  7. NHHung nói:

    *Từ 20h30′ đến 21h20′ hỗ trợ Kỷ vỗ bài ra mẫu Khách hàng ký mẫu.
    *Từ 24h50′ đến 1h10′ chụp lại bản trắng bị sướt.

  8. NHHung nói:

    *Ngày 8/9/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :24h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2h30′
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:116mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:5.500b—->10.500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:Từ 24h50′ đến 1h10′ chụp lại bản trắng bị sướt.
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b6sp

  9. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả phim ( 3 loại in chung : nhỏ- trung- lớn)
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ:chưa – mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  10. HNTuan nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :21H30 DEN 22H LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:22H20

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;4.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:117

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)

  11. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:4000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10.500B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:117

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)

  12. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả dao bế (Khanh- đạt)

Trả lời