PTT: VHG – Nhãn Thịt chà Bông (100g)

Ngày: 07/9/2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90907 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Việt Hương
Tên hàng VHG – Nhãn Thịt chà Bông (100g)
Ngày đặt 07-9-2009
Ngày yêu cầu giao 14-9-2009
Ngày đồng ý giao 14-9-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Đục (Avery)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 80
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File có sẵn
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu đã làm trước. Chú ý nhãn mới thay đổi địa chỉ mới in để ý giùm, cảm ơn

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: VHG – Nhãn Thịt chà Bông (100g)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có.
    Đề nghị thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có ( sử dụng chung 180g)
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,500 sp -> in 3,500 bước x 3 sp
    Vậtt ư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 14.8 cm
    * Dài = 298 m ( Bước in đề nghị : 85mm/3 sản phẩm )

  5. VNTPhuong nói:

    Giao hộp dụng cụ cho Đức

  6. NVKy nói:

    *ngay1299
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:01h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :01h-02h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :02h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:05h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:85mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:3500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3sp

  7. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:219h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:200

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;3500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:86

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)

  8. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :15h00…….15h30 vệ sinh máy và lên dao :15h30……15h45 lên giấy vỗ bài

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:86

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)

  9. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này
    Số Lượng: 15.000sp

  10. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có ( sử dụng chung 180g)
    b. MẪU BẾ: Khanh – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  11. NNYen nói:

    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 15.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.000 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Kỷ in 15.000 sp: Không hư
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Phong bế 6.000 sp: Không hư
    + Khanh bế 9.000 sp: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.

Trả lời