LGVN – DR Body Shower Rose 200ml

Ngày: 18-6-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80618 – 011

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – DR Body Shower Rose 200ml
Ngày đặt 18-6-2008
Ngày yêu cầu giao 5-7-2008
Ngày đồng ý giao 5-7-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 50
Chiều dài khổ in (mm) 125
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] Không
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] BK trong suốt
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] Không
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] Cuộn
Số lượng 100.000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Giao hàng cho Cty nhựa Showpla.

– Nhãn ra phần chữ D.

Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về LGVN – DR Body Shower Rose 200ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 102.655.850

  2. TVSon_Kh nói:

    Vấn đề giấy:
    1. Khổ in đề nghị: 131mm.
    2. Bước in đề nghị: 110mm/2 sản phẩm.

  3. TTTVy nói:

    Số lượng sản phẩm cần in : 105.000SP.
    Loại vật tư : PVC trong tấy dầu BW 0062 Avery.
    Khổ giấy in : 13.1CM.
    Chiều dài giấy cần sử dụng : 5.775M.
    Sử dụng giấy tồn kho 2 khổ :
    13.4CM x 500M
    13.3CM x 1000M
    Phần giấy còn thiếu lại là : 4.275M đã đặt thêm vật tư nhưng NCC báo lại loại vật tư này tạm thời hết hàng, đến ngày 02/07/2008 sẽ có lại. khi đó sẽ đặt thêm, đã báo anh Tùng anh đồng ý.

  4. PVDuc nói:

    Thời gian vỗ bài;8h30-9h
    2. Thời gian bắt đầu in:9h
    3. Thời gian kết thúc in:12h
    4. Tốc độ in trung bình:90
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:10.75mm
    6. Bước in:107.5mm
    7. Số lượng in:0buoc-16200buoc
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. In lần 1 hay lần 2:
    10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1buoc2sp
    11: Kinh nghiệm khi in:keo giay bam o dau lo dua giay vao khi in chu y chui keo

  5. CGThuy nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:12h
    3. Thời gian kết thúc in:18h
    4. Tốc độ in trung bình:100
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:10.75
    6. Bước in:107.5mm
    7. Số lượng in:16200——42000b
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. In lần 1 hay lần 2:
    10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/2sp
    11: Kinh nghiệm khi in

  6. TTTVy nói:

    Khổ băng keo : 12.6CM.
    Loại băng keo : Băng keo trong suốt PP1B.
    Chiều dài băng keo cần sử dụng : 5.775M.
    Sử dụng băng keo tồn kho, bên Four Pillar gia công các khổ :
    – 21.5CM x 200M : 3 cuộn.
    – 26.5CM x 200M : 1 cuộn.
    – 23CM x 200M : 1 cuộn.
    – 41.3CM x 200M : 1 cuộn.
    – 19.5CM x 200M : 5 cuộn.
    – 19.7CM x 200M : 1 cuộn.
    – 18CM x 200M : 5 cuộn.
    – 17.5CM x 200M : 9 cuộn.
    – 20CM x 200M : 1 cuộn.
    Hôm nay sẽ nhận được băng keo.

  7. NDTruong nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:6h
    3. Thời gian kết thúc in:8h30
    4. Tốc độ in trung bình:90
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:10.75
    6. Bước in:107.50mm
    7. Số lượng in:42.000—->50.900 buoc in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. In lần 1 hay lần 2:in 1 lan
    10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):in 2sp/1 buoc in
    11: Kinh nghiệm khi in:

  8. CGThuy nói:

    1. Thời gian chỉnh dao: tu 21h…. 21h30ve sinh may.21h30 len dao den 22h00.22h len can bang keoden 23h00
    2. Thời gian bắt đầu bế: 23h
    3. Thời gian kết thúc: 0h00
    4. Tốc độ bế trung bình:50
    5. Số lượng bế của ca hiện tại:
    6. Xử lý sự cố khi bế: bang keo bi hut
    7. Độ dò của mắt bế:
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
    [phong]

  9. PVDuc nói:

    1. Thời gian chỉnh dao: 20h00ve sinh may den 20h30 .20h30len daoden 21h00
    2. Thời gian bắt đầu bế: 21h
    3. Thời gian kết thúc: 0h00
    4. Tốc độ bế trung bình: 50
    5. Số lượng bế của ca hiện tại: 6000bn
    6. Xử lý sự cố khi bế: lang giay
    7. Độ dò của mắt bế: ko tot
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
    [phong]

  10. PVDuc nói:

    1. Thời gian chỉnh dao:
    2. Thời gian bắt đầu bế: 1h00
    3. Thời gian kết thúc: 6h00
    4. Tốc độ bế trung bình: 50
    5. Số lượng bế của ca hiện tại: 10.500bn
    6. Xử lý sự cố khi bế: lang giay
    7. Độ dò của mắt bế: ko tot
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
    [phong]

  11. THVu nói:

    . Thời gian chỉnh dao:
    2. Thời gian bắt đầu bế: 6h00
    3. Thời gian kết thúc: 17h00
    4. Tốc độ bế trung bình: 70
    5. Số lượng bế của ca hiện tại:16.500>47.000
    6. Xử lý sự cố khi bế:ban keo lang
    7. Độ dò của mắt bế:good
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):

Trả lời