Ngày: | 10.01.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 180110-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hàng không được bán |
Ngày đặt | 10.01.2018 |
Ngày yêu cầu giao | 22.01.2018 |
Ngày đồng ý giao | 22.01.2018 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 9 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 80,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng, không lấy dư
– SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + UV bóng.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Thông tin NVL,:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 111mm
-Bước in đề nghị: 94mm/8sp.
-Dài đề nghị: 940 + 9 = 949 m ( 10.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 80,000 sp/8sp.. => 10.000 bước x 0.094 = 940 m
-Khấu hao 1%: 800 sp/8sp. => 100 bước x 0.094 =9 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt Mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 111mm
+ Dài : 1.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX
1. Decal :
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 111mm
+ Dài : 990 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :94mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 10.100b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 990 m
-SL thu hồi về kho: 3 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 0
-SL sx thực tế: 987 m => 10.500 bước => 84.000 sp
KIỂM NGÀY:18/01/2018
– Khách hàng đăt: 80.000 sp.
– VP cung cấp:987 m /94mm/10.5008 sp=84.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 84.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 80.256 sp (Giao:80.200 sp) + KH:56 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.744 sp (4.46%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 3.200 sp (3.81%)=38m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 544 sp(0.65%)=6m.=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
Hủy bài trên, sd bài này.
KIỂM NGÀY:18/01/2018
– Khách hàng đăt: 80.000 sp.
– VP cung cấp:987 m /94mm/10.500/8 sp=84.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 84.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 80.256 sp (Giao:80.200 sp) + KH:56 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.744 sp (4.46%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 3.200 sp (3.81%)=38m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 544 sp(0.65%)=6m.=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 180129
Ngày GH: 23 / 01 / 2018
SL: 80.200 sp