Ngày: | 15/09/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90915 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mosan |
Tên hàng | MSN – Nhãn Extra bột (1kg) |
Ngày đặt | 15-9-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 21-9-2009 |
Ngày đồng ý giao | 21-9-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 180 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH cung cấp |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In:
Nhãn trước: đỏ pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
Nhãn sau: đỏ pha + đen góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý nhãn trước và sau in riêng nên lưu ý số lượng khi sản xuất cần chính xác để đủ số lượng bộ cho khách hàng.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:16-09-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do + UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:19,7 x 17 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tam + 1 UV
Đồng ý xuất.
Số lượng bảng: 7 bảng đỏ + 1 bảng UV.
Số lượng in : 10,500 bộ -> in 10,500 bước x 1 sp mặt trước + 10,500 bước x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 19.2 cm
* Dài = 3,256 m ( Bước in đề nghị : 155mm/1 sp )
Chuẩn bị phim cho sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: mtruoc (CMYK + do pha ) – Msau (đỏ pha + đen)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
Giao hộp dụng cu cho Trung
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:155mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5.000b-10.500b1spmat truoc
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat truoc
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:2h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:2h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI 2h30-2h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :2h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:155mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00b-9.500b1spmat sau
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:thay muc uv bang muc con cop
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat sau
19-09-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h50—-21h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI : 21h30—–22h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :22h15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:155mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5000b / mặt trước
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmặt trước
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:155mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 9500—10500b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1spmat sau
Lý do thay đổi mực NIK thành mực Con Cọp, Màu nào? Đức báo lại cụ thể.
Son, goi cuoc hop va bao lai ly do – nvl san xuat co thay doi nhung ko bao lai – neu tiep tuc chung ta se ko dam bao duoc chat luong voi khach hang va ko tin tuong dc la cach lam viec cua chung ta khi khoi dau san xuat hang A thi se ra duoc hang A. Tim hieu lich trinh muc da thay doi nhu the nao? Nguyen nhan tu dau? va sau do de nghi phuong phap phong ngua su tai dien.
Chiều nay, sau khi họp chất lượng.
Đề nghị chị Thanh xếp tất cả nhân viên phòng máy ở lại họp về vấn đề thay đổi nguyên vật liệu mà không có báo cáo cụ thể.
Cảm ơn.
Trong khi in Duc thay muc NIK Mau den khong kho va chu khong du den nen da thay doi muc NIK Mau den bang muc Con Cop sau khi thay muc thi thay muc mau den con cop chay voi toc do 60 kho va du den.van de nay duc da khong bao cao cu the do la loi cua duc vi duc khong biet do la muc thu ngiem,duc se rut kinh nghiem lan sau
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:9h00……..9h30 vệ sinh máy và lên dao :9h30…..10h00 lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: mặt trước
10. BƯỚC BẾ:162
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7.000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: mặt trước
10. BƯỚC BẾ:162
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO: 14h00………14h30 hợp chất lượng đầu tuần
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:9.400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: mặt sau
10. BƯỚC BẾ:162
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
21/9/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO: 00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:9400bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: mặt sau
10. BƯỚC BẾ:162
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
21/9/09 19h00 thu can keo tren 3 loai giay :xi-nhua-va giay 20h00
Đã hoàn thành PTT này
Số lương: 10.500 bộ
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Khanh- đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: mtruoc (CMYK + do pha ) – Msau (đỏ pha + đen)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
PGH:94117
Ngày giao:22/09/09
SL:10500 BỘ
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.500 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in 5.000 sp (MT): Không hư
+ Đức in 5.500 sp (MT): Không hư
+ Kỷ on 9.500 sp (MS): Không hư
+ Trung in 1.000 sp (MS): Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Phong bế 10.500 sp (MT): Không hư
+ Phong bế 9.400 sp (MS): Không hư
+ Khanh bế 1.100 sp (MS): Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Đức, Kỷ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn, Khanh, Phong.