PTT: HLN – Cô gái và dê tròn lớn [15-9-2009]

Ngày: 15-9-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90915-011

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hoàng Lan
Tên hàng HLN – Cô gái và dê tròn lớn [15-9-2009]
Ngày đặt 15-9-2009
Ngày yêu cầu giao 22-9-2009
Ngày đồng ý giao 22-9-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 70
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Bế theo mẫu khách đưa.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: HLN – Cô gái và dê tròn lớn [15-9-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Nhãn này chỉ có mẫu không file.
    Thiết kế lại nhãn cho khách hàng duyệt.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Ép nhũ -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  4. PTKThanh nói:

    Sơn xem lại và xác định giúp chị :
    – Quy trình in ghi không có lót trắng ( In 4 màu góc + cán UV bóng )
    – PHI có lót trắng ( In: Lót trắng + 4 màu góc )
    Xin cảm ơn .

  5. Son Tran Van nói:

    Qui trình in đúng. PHI sai, đã điều chỉnh lại PHI.
    Thanks.

  6. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,500 sp -> in 3,500 bước x 3 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 23.5 cm
    * Dài = 245 m ( Bước in đề nghị : 70mm/3 sp )

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = Nhũ bạc ( tồn kho )
    * Khổ = 3.5 cm
    * Dài = 630 m ( Vấn đề nhũ: Khổ đề nghị: 35mm ; Bước in đề nghị: 180mm/3 sp )

  7. HNTuan nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:TUAN

    2. NGÀY CHỤP:18/09/09

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:24,5 X 9,5 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tấm + 1 UV

  8. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  9. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim Sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:chưa – mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:TT duyệt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
    Giao hộp dụng cụ cho Trung

  10. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI : 9h30—-10h15
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h20
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h45
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:155mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:3500 b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/3sp

  11. NTKhanh nói:

    21/9/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO: 20h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):21h30

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:22h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1100bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. HNTuan nói:

    21/9/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00h ep nhu ko dat phai chinh lai h do bang nhu bi lom tuan bao lai cho a hung roi a hung keu xuong bang de len hang khac

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:1.100b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1.500b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:73

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
    *B.NHAY NHU:105
    *LUA:120

  13. LTPhong nói:

    . THỜI GIAN CHỈNH DAO:21h30…….22h00 vệ sinh máy và lên dao :22h00……….22h30 lên giấy vỗ bài canh chinh dao :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):22h30……….23h30 lên bẳng nhủ và canh chỉnh nhủ

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1600bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:73

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
    *B.NHAY NHU:105
    *LUA:120

  14. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:không có tờ ký TT
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa trả
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  15. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả :
    dao bế : phong – đạt
    Khuôn bế : đạt

  16. DTTLy nói:

    PGH:94118
    Ngày giao:22/09/09
    sl:4800 sp

  17. DTTLy nói:

    PGH:94130
    Ngày giao:23/09/09
    sl:5200 sp

Trả lời