PTT: LAV- Nhãn tròn 19L

Ngày: 21-9-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90921 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV- Nhãn tròn 19L
Ngày đặt 21-9-2009
Ngày yêu cầu giao 02-10-2009
Ngày đồng ý giao 02-10-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL BW0227
Chiều rộng khổ in (mm) 43
Chiều dài khổ in (mm) 43
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 270.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, đề nghị in, bế trước 4 ngày, để KCS có thời gian kiểm hàng.

Đóng gói LA: 150.000sp

Đóng gói HY: 120.000sp

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: LAV- Nhãn tròn 19L

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In máy 5 màu: in 4 màu góc.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 264,000 sp -> in 22,000 bước x 12 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 20 cm
    * Dài = 3,080 m ( Bước in đề nghị : 140mm/12 sản phẩm )

  4. PTKThanh nói:

    Thành phẩm tồn kho : 22,000 sp

  5. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim Sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:KHanh – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  6. VNTPhuong nói:

    đính chính : Không có cán UV

  7. NHHung nói:

    *Ngày 26/9/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:16h30′—–>17h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h10′
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7
    8. BƯỚC IN:140
    9. SỐ LƯỢNG IN:2.500b/12 sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12 sp

  8. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN 18h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:2.500-17.000b12sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay lang phai xa cuon lai
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12 sp

  9. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN 0h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:17.000—24100b12sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:0h40—-1h10 chup lai bang xanh bi hu
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12 sp

  10. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :7h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11H30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:141

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY) :

  11. NTKhanh nói:

    dao cat nay be bi hu can sua lai gap.khanh co bao voi CHU THANH roi.

  12. Son Tran Van nói:

    Khanh comment phần sửa máy sai vị trí.
    Cần comment vào chính xác loại máy đã được hướng dẫn, lý do: để lưu lại lịch sử bảo trì máy.

  13. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa trả
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  14. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:10.000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;24.100bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:141

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY) :

  15. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả dao bế: phong – đạt

  16. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Tổng số lượng nhận thực tế:24.062 tờ x12sp = 288.744sp
    Tổng số lượng kiểm đạt: 23.865 tờ x12sp = 286.380sp
    Tổng số lượng kiểm không đạt: 197 tờ x12sp = 2.364sp, hư 0,81%
    Phiếu sai sót:
    Đức in: 14.462 tờ x12sp = 173.544sp
    Kiểm đạt: 14.446 tờ x12sp = 173.352sp
    Kiểm không đạt: 16 tờ x12sp = 192sp, hư 0,11%
    lý do: in lé chữ
    Trung in: 7.100 tờ x12sp = 85.200sp
    Kiểm đạt: 7.003 tờ x12sp = 84.036sp
    Kiểm không đạt: 97 tờ x 12sp = 1.164sp, hư 1,36%
    Lý do: in lé + lem mực dơ
    Hùng in: 2.500 tờ x12sp = 30.000sp
    Kiểm đạt: 2.450 tờ x12sp = 29.400sp
    Kiểm không đạt: 50 tờ x12sp = 600sp, hư 2%
    Lý do: in lé chữ
    Phong bế: 14.062 tờ x12sp = 168.744sp
    kiểm đạt: 14.054 tờ x12sp = 168.648sp
    Kiểm không đạt: 8 tờ x12sp = 96sp, hư 0,05%
    Lý do: bế không đều
    Khanh bế: 10.000 tờ x12sp = 120.000sp
    kiểm đạt: 9.974 tờ x12sp = 119.688sp
    kiểm không đạt: 26 tờ x12sp = 312sp, hư 0,26%
    lý do: bế không đều

  17. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

  18. DTTLy nói:

    PGH:94311
    Ngày giao:02/10/09
    SL:270000SP

Trả lời