Ngày: | 03.03.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 180303-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 1.2L_02 |
Ngày đặt | 03.03.2018 |
Ngày yêu cầu giao | 12.05.2018 |
Ngày đồng ý giao | 12.05.2018 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT 193 mm _ MS 170 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT 81 mm _ MS 65 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 80,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: thay đổi số công bố- Màu sắc như đã sản xuất- tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng- Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 1.- Đường kính cuộn tối đa 27cm
-Số lượng : 5,000 SP/ – LƯU Ý: NHÃN DẠNG CUỘN Đợt 1: giao ngày 12.5.2018: 40.000 bộ Đợt 2: giao ngày 21.6.2018: 40.000 bộ |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung nhãn SAU), dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng
* Nhãn trước (file cũ):
Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
* Nhãn sau (file mới): Đỏ pha + Xanh nội dung pha + Xám pha + Đen mã vạch + Cán UV mờ.
2. Ép nhũ xanh (nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Bảng ép nhũ và dao bế dùng chung với PTT: GDH – Sữa tắm hoa hồng 1.2L, link: https://dn2net.uk/?p=65916)
* ĐANG CHỜ NỘI DUNG NHÃN SAU NÊN CHỈ IN NHÃN TRƯỚC *
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
* NHÃN TRƯỚC :
-Khổ đề nghị: 205mm.
-Bước in đề nghị: 85mm/1sp.
-Dài đề nghị: 6.800 + 340 = 7.140 m ( 84.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80.000 bước x 0,085 = 6.800 m
-Khấu hao 5%: 4.000 sp / 1 sp => 4.000 bước x 0.085 = 340 m
* NHÃN SAU :
-Khổ đề nghị: 182 mm.
– Bước in đề nghị: 69 mm/1sp
-Dài đề nghị: 5.520 + 276 = 5.796 m ( 84.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80.000 bước x 0.069 = 5.520 m
-Khấu hao 5%: 4.000 sp / 1 sp => 4.000 bước x0.069 = 276 m
* Thông tin NVL:
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ Xanh ( LMH )
-SL in: 84.000 bước in
-Khổ đề nghị: 85mm.
-Dài đề nghị: 2.520 m ( Bước in đề nghị: 30mm/1sp )
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
**Nhãn trước:
-Đặt mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 205 mm
– Dài : 8.000 m
**Nhãn sau:
-Đặt mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 182 mm
– Dài : 6.000 m
2. Nhũ:
-Đặt Mới : Nhũ xanh ( LMH )
+ Khổ: 610 mm
+ Dài: 360 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVl cho SX :
1. Decal:
**Nhãn trước:
– Từ NCC :UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 205 mm
– Dài : 1.970 m x 4 cuộn = 7.880 m
+ Số cuộn : 04
****Nhãn sau:
– Từ NCC :UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 182 mm
– Dài : 1.970 m x 3 cuộn = 5.910 m
+ Số cuộn : 03
*Giao NVl cho SX :
2. Nhũ:
-Từ NCC : Nhũ xanh – ( LMH )
+ Khổ: 610 mm
+ Dài: 366 m
+ Số cuộn : 03 x 122 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN : 85 mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 400 /bn
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :84.000/bn (MT) (Hung + Tang lan 1)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): May tu dong tat 1 lan x 8m
Đã cập nhật PHI nội dung nhãn sau, tiếp tục tiến hành sản xuất.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN : 69 mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 250 /bn
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 85,400/bn (MS) (Hung + Tang )
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): May tu dong tat 10 lan x 6m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN : 85 mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :84.000/bn (MT) (Hung + Tang lan 2)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): May tu dong tat 1 lan x 5m
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
**NHÃN TRƯỚC :
-Tổng SL giao sx : 7.880 m
-SL thu hồi về kho: 706 m – 12 m ( đầu cuối cuộn ) = 694 m
-SL sx thực tế: 7.174 m – 13 m (May tu dong tat lần 1 +2) = 7.161 m => 84.247 bước => 84.247 sp
**NHÃN SAU:
-Tổng SL giao sx : 5.910 m m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 5.910 m – 60 m (May tu dong tat 10 lan x 6m) = 5.850 m => 84.780 bước => 84.780 sp
Số PGH: 180515
Ngày GH: 12 /05/2018
SL: 38.900 bộ
Số PGH: 180610
Ngày GH: 13 / 06 / 2018
SL: 42.000 bộ
KIỂM NGÀY:11/06/2018
– Khách hàng đăt: 80.000 bộ.< Nhãn trước
– VP cung cấp:7.161 m /85mm/84.247b/1 sp=84.247 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 84.247 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 80.960 sp (Giao: 80.900 sp) + KH:60 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.287 sp (3.90%)=279m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.605 sp (1.90%)=136m.
– A.Hùng VB : 400 sp(0.47%)=34m.
-> A.Hùng+Tăng in L1+L2 lé: 1.205 sp(1.43%)=102m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 1.682 sp(2.0%)=143m=>A.Phát+Tăng ép nhũ( NVL bị bụi) +bế mất,phạm sp .
– Mai+Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:11/06/2018
– Khách hàng đăt: 80.000 bộ.< Nhãn sau
– VP cung cấp:5.850 m /69mm/84.780b/1 sp=84.780 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 84.780 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 84.200 sp (Giao: 80.900 sp) + KH:60 sp (0.07%)-> Tồn lại: 3.240 sp=224m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 580 sp (0.68%)=40m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 491 sp (0.58%)=34m=> A.Hùng+Tăng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 89 sp(0.10%)=6m=>A.Phát+Tăng bế mất,phạm sp .
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
– Do thay đổi nội dung Nhãn Sau , cho nên hàng tồn ko sử dụng nữa.https://dn2net.uk/?p=82771