Tên | Số PHI_XP đạt | Số PHI_XP ko đạt. |
TVSon | 08 | 0 |
VTTPhuong | 04 | 0 |
Tống số | 12 | 0 |
Tỷ lệ đạt [đat / tông số] | 09/12 =75% |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được thiết kế (TVSơn) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. XP (xuất phim) đạt là từ lúc thiết kế đến lúc giao hàng không có vấn đề cản trờ qui trình làm việc.
3. XP kô đạt là có vấn đề.
4. Kế Hoặch (KThanh) và Sản xuất (Trung) viết phản hồi số PHI_XP có vấn đề.
Khi PHI, phim có vấn đề thì phản hồi ngay trên phiếu mới nhất này.
Thiết kế xem và tính đúng tỷ lệ khi làm thông báo mới.
5. Viết xong chọn chuyên mục “TVSon” v à ghi TAG “Ty_le_PHI_XP”
1. Phiếu Tiếp thị số 90915-010: Nhãn duyệt mẫu trễ-> xuất phim trễ nhưng không có phản hồi cụ thể trên PTT.
2. Phiếu tiếp thị số 90916-001: Nhãn xuất lại sử dụng khổ giấy kho, phim xuất bị sai (kiểm tra phim thấy không đạt, đề nghị nhà cung cấp xuất lại) nên chậm.
3. Phiếu tiếp thị số 90914-004: Phim lỗi kiểm tra không phát hiện, vỗ bài phát hiện lỗi. Đề nghị nhà cung cấp xuất lại phim lỗi.