Ngày: | 10.03.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 180310-005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_06_Máy 5 màu |
Ngày đặt | 10.03.2018 |
Ngày yêu cầu giao | 21.03.2018 |
Ngày đồng ý giao | 21.03.2018 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ + in bù (MS : 4.900sp) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX– Tiếp thị duyệt mẫu- Khách hàng lấy đúng số lượng– Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn
– Hướng quấn cuộn: Mặt trước dạng 01,mặt sau dạng 02 – Số lượng :7,000 SP/cuộn Quy cách đóng gói nhãn và những lưu ý khi giao hàng cho công ty Duy Tân |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0062.
-Khổ đề nghị: 275mm
– Bước in đề nghị : 117.5mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 2.638 + 79 = 2.717 m ( 23.124 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 44.900 bộ / 2 bộ => 22.450 bước x 0.1175 = 2.638 m
-Khấu hao 3%: 1.347 bộ / 2 bộ => 674 bước x 0.1175 = 79 m
**Lưu ý : in bù (MS : 4.900sp) => đã được tính chung vào phần “Thông tin NVL”
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Tồn Kho : Avery / BW0062
+ Khổ : 275 mm
+ Dài : 1.415 m
– Đặt Mới : Avery / BW0062
+ Khổ : 275 mm
+ Dài : 2.000 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
*Giao NVLcho SX :
1. Decal :
– Tồn Kho : Avery / BW0062
+ Khổ : 275 mm
+ Dài : 1.415 m
+ Số cuộn : 01
– Từ NCC : Avery / BW0062
+ Khổ : 275 mm
+ Dài : 1.920 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :117.5 m
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0000-> 23.300b (Hung + Tang lan 1 + 2)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : Avery / BW0062
-Tổng SL giao sx : 3.335 m
-SL thu hồi về kho: 562 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 556 m
-SL sx thực tế: 2.773 m => 23.600 bước => 47.200 bộ
KIỂM NGÀY:24/03/2018
– Khách hàng đăt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp:2.773m /117.5mm/23.600b/2 bộ=47.200 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 47.200 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 45.679 bộ (Giao mới:40.650 bộ+ Giao bù MS: 4.900 sp) + KH:129 bộ (0.27%)-> Tồn lại MT : 4.900 sp .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.521 bộ (3.22%)=89m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.161 bộ (2.46%)=68m.
– A.Hùng VB: 600 bộ (1.27%)=35m.
-> A.Hùng +Tăng in L1+L2 lé: 561 bộ (1.19%)=33m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 360 bộ (0.76%)=21m=> A.Phát bế dính xương +lệch+phạm+mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 180330
Ngày GH: 27/03/2018
SL: 40.650 bộ.
Số PGH: 180331
Ngày GH: 27/03/2018
SL: 4.900 sp mặt sau (giao bù), 4.900 sp mặt trước (giao trả).
– PSS này đã hoàn thành.
Khách hàng phản hòi thiếu MT : 1.000 nhãn => giao bù cho lần giao hàng sau